Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
Noodles (n): mì
Soup (n): súp
Glass (n): cái cốc
Glad (adj): vui mừng
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Let’s chant.
2. Phương pháp giải
Hãy cùng hát.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
It’s time for lunch.
Eating is fun.
Noodles and soup, noodles and soup.
What would you like? What would you like?
A bowl of noodles for Lucy.
A bowl of soup for me.
Water and juice, water and juice.
What would you like? What would you like?
A glass of water for me.
A glass of juice for Lucy.
Ymmy! Yummy!
Thank you, mummy!
Tạm dịch:
Đã đến giờ cho bữa trưa.
Ăn thật là thích.
Mì và súp, mì và súp.
Con muốn ăn gì? Con muốn ăn gì?
Một bát mì cho Lucy.
Một bát súp cho con.
Nước và nước ép, nước và nước ép.
Con muốn ăn gì? Con muốn ăn gì?
Một cốc nước cho con.
Một cốc nước ép cho Lucy.
Thật là ngon! Thật là ngon!
Cảm ơn mẹ!
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Listen, circle and match.
2. Phương pháp giải
Nghe, khoanh và nối
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
a. Noodles (mì) – glad (vui mừng)
b. Sandwich (bánh mì kẹp) – igloo (nhà băng)
c. Sausage (xúc xích) – glass (cái cốc thủy tinh)
d. Soup (súp) – cup (cái cốc)
Chủ đề 1. Chất
Chủ đề 7: Âm nhạc nước ngoài
Chủ đề 4. Ứng xử nơi công cộng
Bài 2: Vượt khó trong học tập
Bài 4. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng (năm 40)
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4