Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Find the words and circle. Say.
2. Phương pháp giải
Tìm các từ và khoanh. Nói.
3. Lời giải chi tiết
Town (n): khu phố
Hospital (n): Bệnh viện
Supermarket (n): siêu thị
Countryside (n): nông thôn
Bath (n): bồn tắm
Library (n): thư viện
Hall (n): Đại sảnh
Rug (n): thảm
Flat (n): căn hộ
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Read and tick or cross.
2. Phương pháp giải
Đọc và điền dấu tick hoặc dấu nhân.
Tạm dịch:
a. Có 2 tòa nhà.
b. Cậu bé đang đạp xe đạp trên phố Blue.
c. Quán cà phê ở giữa hiệu sách và trung tâm thể thao.
d. Có một bến xe buýt ở phố Main.
e. Bãi đỗ xe ô tô ở bên cạnh toà A.
3. Lời giải chi tiết
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Write about your house/flat.
2. Phương pháp giải
Viết về nhà/ căn hộ của bạn.
Tạm dịch:
Địa chỉ nhà của bạn là gì?
Có bao nhiêu phòng trong đó?
Bạn muốn trang trí gì cho phòng ngủ/ phòng khách... của bạn?
3. Lời giải chi tiết
I live in a flat. It in the Flower Resident, 38 Spring street. There are 4 rooms in my flat. I want my bedroom to be in white and beige. I want a bed, a rug, a closet and a big window in my bedroom.
(Tôi sống trong một căn hộ. Nó nằm trong khu dân cư Flower, ở số 38 đường Spring. Có 4 phòng trong căn hộ của tôi. Tôi muốn căn phòng ngủ của mình màu trắng và be. Tôi muốn một chiếc giường, một chiếc thảm, một cái tủ quần áo và một cái cửa sổ thật lớn trong phòng ngủ của mình.)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and write.
2. Phương pháp giải
Nghe và viết
3. Lời giải chi tiết
Căn hộ của Mary
Tên: Mary Brown
Tên đường: Đường King
Địa chỉ: căn hộ số 17011, tầng 17, tòa nhà ST01
Số phòng: 6
Những thứ trong phòng tắm: Một cái thảm màu hồng và một cái bồn tắm hình tròn
Bài nghe:
a. Hello. I’m Tom Kerry. What’s your name?
I’m Mary Brown.
Is that B-R-O-W-N?
That’s right.
b. Do you live in a house or a flat?
I live in a flat in King Street.
How do you spell that?
K-I-N-G. King Street.
OK.
c. What’s your address?
It’s flat 17011, the 17th floor, ST01 building.
Flat 17011, my flat is on the 17th floor, too . It’s flat 17019.
Great!
d. There’re 4 rooms in my flat. How about your flat?
There’re 6 rooms in my flat.
Oh, that’s a big flat.
Thank you.
e. I want a new bookcase for my bedroom. And you?
I want a pink rug and a round shower for my bathroom.
Really?
Yes.
Tạm dịch:
a. Xin chào. Tớ là Tom Kerry. Tên của bạn là gì?
Tớ là Mary Brown.
Có phải là B-R-O-W-N?
Đúng rồi.
b. Bạn sống ở một ngôi nhà hay một căn hộ?
Tớ sống ở một căn hộ trên phố King.
Bạn đánh vần nó như nào?
Là K-I-N-G. Phố King.
Được rồi.
c. Địa chỉ của bạn là gì?
Là căn hộ số 17011, tầng 17, toà ST01.
Căn hộ số 17011, căn hộ của tớ cũng trên tầng 17. Căn hộ số 107019.
Tuyệt vời!
d. Có 4 phòng trong căn hộ của tớ. Còn căn hộ của bạn thì sao?
Có 6 phòng trong căn hộ của tớ.
Oh, nó là một căn hộ lớn.
Cảm ơn bạn.
e. Tớ muốn một cái giá sách mới cho phòng ngủ. Còn bạn thì sao?
Tớ muốn một cái thảm hồng và một vòi hoa sen tròn cho phòng tắm.
Thật ư?
Đúng vậy.
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Read and circle.
2. Phương pháp giải
Đọc và khoanh.
3. Lời giải chi tiết
1. are | 2. building | 3. foods | 4. There | 5. play |
Đoạn văn hoàn chỉnh:
There are places in my city. People work in the buildings. The go to work by bike, car and bus. There are a lot of shops and supermarkets. People go there to get fresh foods, drinks and things. There are sports centres and swimming pools in the city. People can play sports or swim in these places.
Tạm dịch:
Có rất nhiều địa điểm ở trong thành phố của tớ. Mọi người làm việc trong toà nhà. Họ đi làm bằng xe đạp, ô tô và xe buýt. Có rất nhiều cửa hàng và siêu thị. Mọi người đến đó để mua thức ăn tươi, nước uống và các đồ dùng. Có nhiều trung tâm thể thao và bể bơi trong thành phố. Mọi người có thể chơi thể thao hoặc bơi ở những địa điểm đó.
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Let’s play: Board game.
2. Phương pháp giải
Cách chơi: Các bạn lắc xúc xắc để lấy số, số lắc được trên xúc xắc tuơng ứng với số bước được đi trong bảng. Trong quá trình di chuyển các bạn dừng tại ô màu nào thì hỏi và trả lời theo mẫu câu tương ứng với màu đó, các mẫu câu phải miêu tả đúng nội dung của bức hình đó. Ai đi đến ô Finish trước là người thắng cuộc.
Với ô có màu tím sẽ sử dụng mẫu câu hỏi và trả lời như sau: “ There isn’t/aren’t…?” (Ở đó không có… phải không?)
Với ô có màu xanh lam sẽ sử dụng mẫu câu: “Is there…in this town?” (Có… ở trong khu phố này không?)
+ Yes, there is. (Có, ở đây có.)
+ No, there is. (Không, ở đây không có.)
Với ô màu xanh biển sẽ sử dụng mẫu câu: “Where’s the…?” (Cái…ở đâu?)
“It’s…” (Nó ở…)
Với ô màu vàng sẽ sử dụng mẫu câu:
“I want a/an … for the….” (Tớ muốn một… cho …)
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Chủ đề 5. Con người và sức khoẻ
Chủ đề 3. Làm việc khoa học
Unit 14: What does he look like?
Mở đầu
Unit 13: Would you like some milk?
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4