Đề bài
SPEAK.
Work in groups. Ask each other about your studies. Use the questions and words in the boxes to help you.
(Hãy làm việc theo nhóm. Các em hãy hỏi nhau về việc học tập của mình, sử dụng câu hỏi và các từ cho trong khung.)
1. When do you do your homework? 2. Who helps you with your homework? 3. How much time do you spend on these subjects: Math, Vietnamese, History, English, etc.? 4. Which subject do you need to improve? 5. What do you do to improve your English? |
- after school; after dinner; late at night; etc. - your parents: your brothers/sisters; a friend: etc. - half an hour; two hours; less/more than an hour; etc. - Biology: Physics; Chemistry; Geography; etc. - do grammar exercises; read English stories; etc. |
Lời giải chi tiết
1. When do you do your homework?
=> I often do my homework after dinner/ after school/ late at night/ early in the morning.
2. Who helps you with your homework?
=> My brother/ My sister/ My mother/ My friend (helps me with my homework).
3. How much time do you spend on these subjects: Math, Vietnamese, History, English, etc.?
=> I spend half an hour/ two hours/ more than an hour/ less than an hour on it Math/ Vietnamese/...
4. Which subject do you need to improve?
=> I need to improve Biology/ Physics/...
5. What do you do to improve your English?
=> I do grammar exercises/ read English stories/ listen to the news in English/...
Tạm dịch:
1. Bạn làm bài tập ở nhà vào lúc nào?
=> Mình thường làm bài tập về nhà sau bữa tối / sau khi đi học về / lúc đêm khuya / lúc sáng sớm.
2. Ai giúp bạn làm bài tập về nhà?
=> Anh trai của mình / Chị gái của mình / Mẹ của mình / Bạn của mình (giúp mình làm bài tập về nhà).
3. Bạn dành bao nhiêu thời gian để học các môn học này: Toán, Tiếng Việt, Lịch sử, Tiếng Anh, v.v.?
=> Mình dành nửa giờ / hai giờ / hơn một giờ / ít hơn một giờ để học môn Toán / Việt / ...
4. Bạn cần cải thiện môn học nào?
=> Mình cần cải thiện môn Sinh học / Vật lý / ....
5. Bạn làm gì để cải thiện môn tiếng Anh của mình?
=> Mình làm bài tập ngữ pháp / đọc truyện tiếng Anh / nghe tin tức bằng tiếng Anh / ....
Vận động cơ bản
Bài 33. Đặc điểm sông ngòi Việt Nam
Bài 25
Bài 20: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Starter Unit
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8