A. Phonics 1
1. Say the words aloud.
(Đọc to những từ sau.)
1. this /ðɪs/
2. three /θriː/
3. that /ðæt/
4. there /ðeə(r)/
A. Phonics 2
2. Complete with the words above and say the sentences aloud.
(Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau.)
Lời giải chi tiết:
1. That is my father.
(Kia là bố tôi.)
2. This is my mother.
(Đây là mẹ tôi.)
3. My sister is over here.
(Chị tôi ở đằng kia.)
4. My brother is three years old.
(Em trai tôi 3 tuổi.)
B. Vocabulary 1
1. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Phương pháp giải:
1. She is and he is .
2.She is and he is .
3.He is and she is .
Lời giải chi tiết:
1. She is old and he is young.
(Bà ấy già và cậu ấy trẻ.)
2. She is tall and he is short.
(Cô ấy cao và cậu ấy thấp.)
3. He is big and she is small.
(Cậu ấy to lớn và cô ấy nhỏ bé.)
B. Vocabulary 2
2. Complete the sentences.
(Hoàn thành những câu sau.)
Lời giải chi tiết:
1. The girl is taller than the boy.
(Cô gái cao hơn chàng trai.)
2. The boys are shorter than the girls.
(Các chàng trai thấp hơn các cô gái.)
3. The grandfather is bigger than the grandmother.
(Ông to lớn hơn bà.)
4. The girl is stronger than the boy.
(Cô gái khỏe hơn chàng trai.)
C. Sentence Patterns 1
1. Circle and write.
(Khoanh tròn và viết.)
Lời giải chi tiết:
1. b
What does her mother look like? - She's young.
(Mẹ bạn trông thế nào? - Mẹ mình trẻ lắm.)
2. b
What does her father look like? - He's slim.
(Bố bạn trông thế nào? - Bố mình mảnh khảnh.)
3. a
What do their grandparents look like? - They are old.
(Ông bà bạn trông thế nào? - Họ già.)
4. b
Who is taller? - The woman is.
(Ai cao hơn? - Người phụ nữ.)
5. a
Who is bigger? - The boy is.
(Ai to lớn hơn? - Chàng trai.)
C. Sentence Patterns 2
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. Who is shorter? 2. Is your father young? 3. What does your sister look like? 4. Is your mother tall? | a. Yes, he is. b. No, she isn't. c. His father is. d. She is tall. |
Lời giải chi tiết:
1- c: Who is shorter? - His father is.
(Ai thấp hơn? - Bố của anh ấy.)
2 - a: Is your father young? - Yes, he is.
(Bố bạn có trẻ không? - Có, bố mình trẻ mà.)
3 - d: What does your sister look like? - She is tall.
(Chị gái bạn trông như thế nào? - Chị ấy cao.)
4 - b: Is your mother tall? - No, she isn't.
(Mẹ bạn có cao không? - Không, mẹ mình không cao.)
D. Speaking 1
1. Read and reply.
(Đọc và đáp lại.)
a. My father's tall. What does your father look like?
(Bố tôi cao. Bố bạn trông như thế nào?)
b. What does your mother look like?
(Mẹ bạn trông như thế nào?)
c. What does your sister/ brother look like?
(Chị/ Anh bạn trông như thế nào?)
d. Who's slimmer, your father or your mother?
(Ai là người gầy hơn, bố hay mẹ bạn?)
D. Speaking 2
2. Ask and answer questions about what your classmates look like.
(Hỏi và trả lời câu hỏi về bạn cùng lớp của bạn trông như thế nào.)
Lời giải chi tiết:
A: What does your classmate look like?
(Bạn cùng lớp của bạn trông như thế nào?)
B: She's tall and slim.
(Bạn ấy cao và mảnh mai.)
E. Reading 1
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
A: That's my (1) ___________.
B: Who? Is she (2) ___________ over there?
A: Yes, she is. She likes (3) ___________.
B: What does she do?
A: She's a (4) ___________.
B: What does she look like?
A: She's tall and (5) ___________.
Lời giải chi tiết:
A: That's my (1) mother.
(Kia là mẹ tôi.)
B: Who? Is she (2) cycling over there?
(Ai cơ? Có phải bà ấy đang đi xe đạp ở đằng kia không?)
A: Yes, she is. She likes (3) sports.
(Mẹ mình thích thể thao.)
B: What does she do?
(Mẹ bạn làm nghề gì?)
A: She's a (4) doctor.
(Mẹ mình là 1 bác sĩ.)
B: What does she look like?
(Mẹ bạn trông thế nào?)
A: She's tall and (5) young.
(Bà ấy cao và trẻ.)
E. Reading 2
2. Read and tick (✓) T (True) or F (False).
(Đọc và đánh đấu T (Đúng) hoặc F (Sai).)
This is Hoa's father. He is thirty-six years old. He is a factory worker. He likes sports. He likes playing volleyball and swimming. He is very tall.
(Đây là bố Hoa. Ông ấy 56 tuổi. Ông ấy là 1 công nhân nhà máy. Ông ấy thích thể thao. Ông ấy thích chơi bóng chuyền và bơi lội. Ông ấy rất cao.)
This is Hoa's mother. She is thirty-two years old. She is a nurse. She works in a hospital. She likes cooking. She is younger and shorter than Hoa's father.
(Đây là mẹ Hoa. Bà ấy 32 tuổi. Bà ấy là 1 y tá. Bà ấy làm việc trong bệnh viện. Bà ấy thích nấu ăn. Bà ấy trẻ và thấp hơn bố Hoa.)
| T | F |
1. Hoa's father works in a factory. |
|
|
2. He likes playing volleyball. |
|
|
3. He is shorter than Hoa's mother. |
|
|
4. Hoa's mother does not like cooking. |
|
|
5. Hoa's mother is older than her husband. |
|
|
Lời giải chi tiết:
1. T
Hoa's father works in a factory.
(Bố của Hoa làm việc trong 1 nhà máy.)
2. T
He likes playing volleyball.
(Ông ấy thích chơi bóng chuyền.)
3. F
He is shorter than Hoa's mother.
(Ông ấy thấp hơn mẹ của Hoa.)
4. F
Hoa's mother does not like cooking.
(Mẹ Hoa không thích nấu ăn.)
5. F
Hoa's mother is older than her husband.
(Mẹ Hoa già hơn chồng mình.)
F. Writing 1
1. Put the words in order.
(Xếp những từ theo thứ tự thích hợp.)
1. like / mother / what / your / does / look
___________________________________?
2. what / grandparents / do / like / your / look
___________________________________?
3. is / father / strong / my
___________________________________.
4. slim / brother / my / is
___________________________________.
5. parents / young / my / are
___________________________________.
Lời giải chi tiết:
1. What does your mother look like?
(Mẹ bạn trông như thế nào?)
2. What do your grandparents look like?
(Ông bà bạn trông như thế nào?)
3. My father is strong.
(Bố tôi rất khỏe.)
4. My brother is slim.
(Anh trai tôi mảnh khảnh.)
5. My parents are young.
(Bố mẹ tôi trẻ.)
F. Writing 2
2. Write about your mother.
(Viết về mẹ em.)
1. What is your mother‛s name?
(Tên mẹ bạn là gì?)
Her name is _____________.
2. What does she do?
(Mẹ bạn làm nghề gì?)
________________________.
3. Where does she work?
(Mẹ bạn làm việc ở đâu?)
________________________.
4. What is her hobby?
(Sở thích của bà ấy là gì?)
________________________.
5. What does she look like?
(Bà ấy trông như thế nào?)
________________________.
Lời giải chi tiết:
1. Her name is Oanh.
(Mẹ mình tên Oanh.)
2. She is a farmer.
(Mẹ là nông dân.)
3. She works on the field.
(Mẹ làm việc trên cánh đồng.)
4. She likes cooking and singing.
(Mẹ thích nấu ăn và ca hát.)
5. She is beautiful and slim.
(Mẹ xinh đẹp và mảnh mai.)
Bài tập cuối tuần 6
Đề thi học kì 2
Học kỳ 2 - SBT Global Success 4
Bài 10: Lịch sự với người khác
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4