A. Phonics 1
1. Look at the words say the words aloud.
(Nhìn vào các từ và đọc to các từ.)
1. book /bʊk/
2. buy /bʌɪ/
3. bookshop /ˈbʊkʃɒp/
4. busy /ˈbɪzi/
5. bakery /ˈbeɪk(ə)ri/
6. badminton /ˈbadmɪnt(ə)n/
7. supermarket /ˈsuːpəmɑːkɪt/
A. Phonics 2
2. Complete with the words above and say the sentences aloud.
(Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau.)
Lời giải chi tiết:
1. Let's go to the bookshop?
(Cùng đi đến hiệu sách nhé?)
2. I want to buy a book.
(Tôi muốn mua 1 quyển sách.)
3. He can't go to the zoo because he is busy.
(Anh ấy không thể đi đến vườn thú vì anh ấy bận.)
4. My mother is in the supermarket.
(Mẹ tôi đang ở trong siêu thị.)
B. Vocabulary 1
1. Match the words with the pictures.
(Nối những từ với tranh.)
Lời giải chi tiết:
1 - B. medicine (thuốc)
2 - D. food and drink (thức ăn và đồ uống)
3 - E. bread (bánh mì)
4 - C. books (sách)
5 - A. animals (động vật)
B. Vocabulary 2
2. Complete the sentences.
(Hoàn thành những câu sau.)
1. Linda wants to go to the pharmacy because she wants to buy some medicine.
2. Nam and Phong want to go to the _________ because they want to buy some bread.
3. I want to go to the zoo because I _________.
4. Hoa wants to go to the bookshop because she _________.
5. My mother wants to go to the supermarket because she _________.
Lời giải chi tiết:
1. Linda wants to go to the pharmacy because she wants to buy some medicine.
(Linda muốn đi đến hiệu dược vì cô ấy muốn mua 1 ít thuốc.)
2. Nam and Phong want to go to the bakery because they want to buy some bread.
(Nam và Phong muốn đi đến hiệu bánh vì họ muốn mua 1 ít bành mỳ.)
3. I want to go to the zoo because I want to see the animals.
(Tôi muốn đi đến vườn thú vì tôi muốn ngắm động vật.)
4. Hoa wants to go to the bookshop because she wants to buy some books.
(Hoa muốn đi đến hiệu sách vì cô ấy muốn mua 1 ít sách.)
5. My mother wants to go to the supermarket because she wants to buy some food and drink.
(Mẹ tôi muốn đi đến siêu thị vì bà ấy muốn mua thức ăn và nước uống.)
C. Sentence Patterns 1
1. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. Why do you want to go to the bookshop? 2. Would you like to go to the zoo? 3. Are you going to school now? 4. Do you go to the bookshop every day? 5. Would you like some bread? | a. Sorry, I can't. I have to go to school. b. Yes, I am. c. No, thanks. d. Because I want to buy some books. e. No, not every day. |
Lời giải chi tiết:
1 - d. Why do you want to go to the bookshop? - Because I want to buy some books.
(Tại sao bạn muốn đi đến hiệu sách? - Vì tôi muốn mua 1 ít sách.)
2 - a. Would you like to go to the zoo? - Sorry, I can't. I have to go to school.
(Bạn có muốn đi sở thú không? - Xin lỗi, tớ không thể. Tớ phải đi học.)
3 - b. Are you going to school now? - Yes, I am.
(Bây giờ cậu đi học à? - Ừ đúng rồi.)
4 - e. Do you go to the bookshop every day? - No, not every day.
(Cậu có đi đến hiệu sách hàng ngày không? - Không, không hàng ngày.)
5 - c. Would you like some bread? - No, thanks.
(Bạn có muốn ăn chút bánh mỳ không? - Không, cảm ơn.)
C. Sentence Patterns 2
2. Put the words in order.
(Sắp xếp từ theo đúng thứ tự.)
1. you/ bread/ some/ would/ like?
2. to/ would/ to/ like/ zoo/ the/ go you?
3. you/ park/ go/ why/ the/ to/ do/ to/ want?
4. to/ he/ bookshop/ wants/ because/ he/ books/ go/ some/ the/ to/ wants.
5. to/ my/ homework/ to/ do/ I/ I/ go/ because/ can't/ cinema/ have/ the.
Lời giải chi tiết:
1. Would you like some bread?
(Cậu có muốn ăn chút bánh mỳ không?)
2. Would you like to go to the zoo?
(Bạn có muốn đi đến sở thú không?)
3. Why do you want to go to the park?
(Tại sao bạn muốn đi đến công viên?)
4. He wants to go to the bookshop because he wants some books.
(Anh ấy muốn đi đến hiệu sách vì anh ấy muốn mua 1 ít sách.)
5. I can't go to the cinema because I have to do my homework.
(Tôi không thể đi đến rạp chiếu phim vì tôi phải làm bài về nhà.)
D. Speaking 1
1. Read and reply.
(Đọc và đáp lại.)
Lời giải chi tiết:
a. Let's go to the cinema? - That's a good idea!
(Hãy cùng đi đến rạp chiếu phim nào? - Ý kiến hay đó.)
b. Would you like to go to the zoo? - I'd love to.
(Bạn có muốn đi đến sở thú không? - Mình rất thích.)
c. Why do you want to go to the zoo? - Because I want to see animals.
(Tại sao bạn muốn đi đến sở thú? - Vì mình muốn ngắm các con vật.)
d. Do you want to go to the bookshop? - No, I'm busy now.
(Bạn có muốn đi đến hiệu sách không? - Không, hiện giờ mình đang bận.)
D. Speaking 2
2. Talk about where you want to go and why.
(Nói về nơi bạn muốn đi và tại sao.)
Lời giải chi tiết:
I want to go to the cinema because I want to watch my favourite films.
(Tôi muốn đến rạp chiếu phim vì tôi muốn xem những phim yêu thích của mình.)
E. Reading 1
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Mai: Are you (1) ________ now, Phong?
Phong: Yes, I am.
Mai: Let's go to the (2) __________.
Phong: Why do you want to go there?
Mai: Because I want to (3) __________ some books and a pen.
Phong: OK. Let's (4) __________ to the bookshop. I want some books, too.
Mai: Would you like to go to the cinema then?
Phong: Sorry, I can't. I have to do my (5) __________.
Mai: OK. Let's go tomorrow!
Lời giải chi tiết:
Mai: Are you (1) free now, Phong?
(Bây giờ cậu có rảnh không, Phong?)
Phong: Yes, I am.
(Vâng, mình rảnh.)
Mai: Let's go to the (2) bookshop.
(Hãy cùng đi đến hiệu sách nhé.)
Phong: Why do you want to go there?
(Vì sao bạn muốn đến đây?)
Mai: Because I want to (3) buy some books and a pen.
(Vì mình muốn mua 1 vài quyển sách và 1 cái bút.)
Phong: OK. Let's (4) go to the bookshop. I want some books, too.
(Được rồi, cùng đi đến hiệu sách nào. Mình cũng muốn mua vài quyển sách nữa.)
Mai: Would you like to go to the cinema then?
(Sau đó bạn muốn đi đến rạp chiếu phim không?)
Phong: Sorry, I can't. I have to do my (5) homework.
(Rất tiseecs, mình không thể. Mình phải làm bài về nhà nữa.)
Mai: OK. Let's go tomorrow!
(Ờ. Vậy chúng mình đi vào ngày mai nhé!)
E. Reading 2
2. Read and write the letters.
(Đọc và các chữ cái.)
A. We also go to the supermarket
B. I'm hungry
C. I like buying books.
D. Sometimes we also go to the pharmacy
My mother and I go to the city centre every Saturday. We go to the bookshop because (1) __________ (2) __________ because my mother wants to buy some food. (3) __________ because we want to buy some medicine. And we go to the bakery. I always want to eat something because (4) __________!
Lời giải chi tiết:
My mother and I go to the city centre every Saturday. We go to the bookshop because (1) C. I like buying books. (2) We also go to the supermarket because my mother wants to buy some food. (3) Sometimes we also go to the pharmacy because we want to buy some medicine. And we go to the bakery. I always want to eat something because (4) I'm hungry!
(Mẹ và tôi đi đến trung tâm thành phố mỗi thứ 7. Chúng tôi đi đến hiệu sách vì tôi thích mua sách. Chúng tôi cũng đến siêu thị vì mẹ muốn mua thức ăn. Thỉnh thoảng chúng tôi đến hiệu thuốc vì chúng tôi muốn mua ít thuốc. Và chúng tôi đến hiệu bánh. Tôi luôn muốn ăn 1 thứ gì đó vì tôi thấy đói.)
F. Writing 1
1. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Lời giải chi tiết:
1. I want to go to the zoo because I want to see the animals.
(Tôi muốn đến sở thú vì tôi muốn ngắm động vật.)
2. I want to go to the cinema because I want to see/watch films.
(Tôi muốn đến rạp chiếu phim vì tôi muốn xem phim.)
3. I want to go to the bookshop because I want to buy some books.
(Tôi muốn đến hiệu sách vì tôi muốn mua 1 vài cuốn sách.)
4. I want to go to the bakery because I want to buy some cakes/bread.
(Tôi muốn đến tiệm bánh vì tôi muốn mua chút bánh ngọt/ bánh mỳ.)
F. Wriitng 2
2. Write about you.
(Viết về em.)
What do you do at weekends and why?
(Bạn làm gì vào cuối tuần và tại sao?)
Example: (Ví dụ)
I often go to the city centre at weekends. I go to the bookshop because I like buying books. I go to the bakery because I always want to buy some cakes.
(Tôi thường đi đến trung tâm thành phố mỗi cuối tuần. Tôi đi đến hiệu sách vì tôi thích mua sách. Tôi đến hiệu bánh vì tôi luôn muốn mua 1 vài cái bánh.)
Lời giải chi tiết:
I often go to the town at weekends. I go to the zoo because I like watching animals. I go to the cinema because I want to watch films.
(Tôi thường đi đến thị trấn mỗi cuối tuần. Tôi đi đến sở thú vì tôi thích ngắm những con vật. Tôi đi đến rạp chiếu phim vì tôi muốn xem phim.)
Chủ đề 3: Thực vật và động vật
Bài tập cuối tuần 29
Chủ đề 2: Năng lượng
Stop and check 3A
Unit 13: Would you like some milk?
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4