Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look and listen. Repeat.
Be good to animals.
I have a pet dog. I’m good to him. I give him food and water. I wash him. I love my pet.
2. Phương pháp giải
Nghe và nhắc lại.
3. Phương pháp giải
Tạm dịch:
Hãy đối xử tốt với động vật.
Tôi có một con chó cưng. Tôi rất tốt với nó. Tôi cho nó ăn thức ăn và nước uống. Tôi tắm cho nó. Tôi yêu thú cưng của tôi.
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Read and write.
2. Phương pháp giải
Đọc và viết.
3. Lời giải chi tiết
I have a cat/ fish/ bird. I feed/ talk to/ play with/ sing to/ hug/ carry him/ her. I love my pet.
(Tôi có một con mèo/ cá/ chim. Tôi cho nó ăn/ nói chuyện với nó/ chơi cùng nó/ hát cho nó nghe/ ôm/ bế nó. Tôi yêu thú cưng của tôi.)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Share.
2. Phương pháp giải
Chia sẻ
3. Lời giải chi tiết
1. Do you have pets at home? Do you want one? (Nhà bạn có thú cưng không? Bạn muốn một con không?)
Yes, I have a cat. (Có, tôi có một bé mèo.)
2. Are you good to pets? (Bạn có đối xử tốt với thú cưng không?)
Yes, I am. (Tôi có.)
3. How do you help animals? (Bạn giúp đỡ động vật như thế nào?)
I often feed stray dogs, cats. (Tôi thường cho chó, mèo hoang ăn.)
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4