Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Which words / phrases can be used to …
1. describe a lifestyle?
2. describe a place?
3. describe activities in the countryside?
4. describe activities in children’s games?
2. Phương pháp giải
Những từ/cụm từ nào có thể dùng để…
3. Lời giải chi tiết
1. describe a lifestyle?: hustle and bustle
(miêu tả một lối sống?: hối hả và nhộn nhịp)
2. describe a place?: lively festivals
(tả một địa danh ?: lễ hội sôi động)
3. describe activities in the countryside?: herd buffalos
(tả sinh hoạt ở nông thôn?: chăn trâu)
4. describe activities in children’s games?: play hide and seek
(mô tả các hoạt động trong trò chơi của trẻ ?: chơi trốn tìm)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Complete the sentences with Word Friends. Fill in TWO WORDS for each sentence. In pairs, say if the sentences are true for you.
1. I look _______ _______ spending the weekend with my family.
2. I don’t like to _______ _______ my classmates on exams. It’s so stressful!
3. I like places with a fast _______ of _______, because I want to feel busy.
4. My neighbours are friendly _______ _______ other. That’s what I like most about living in this area.
5. My classmates often _______ each other _______. We support each other in our studies.
2. Phương pháp giải
Hoàn thành các câu với Word Friends. Điền HAI TỪ cho mỗi câu. Làm theo cặp, nói xem những câu đó có đúng với bạn không.
3. Lời giải chi tiết
1. forward to | 2. compete with | 3. pace / life |
4. towards each | 5. help / out |
1. I look forward to spending the weekend with my family.
(Tôi mong được dành cuối tuần với gia đình.)
2. I don’t like to compete with my classmates on exams. It’s so stressful!
(Tôi không thích cạnh tranh với các bạn cùng lớp trong các kỳ thi. Thật là căng thẳng!)
3. I like places with a fast pace of life, because I want to feel busy.
(Tôi thích những nơi có nhịp sống nhanh, vì tôi muốn cảm thấy bận rộn.)
4. My neighbours are friendly towards each other. That’s what I like most about living in this area.
(Hàng xóm của tôi rất thân thiện với nhau. Đó là điều tôi thích nhất khi sống ở khu vực này.)
5. My classmates often help each other out. We support each other in our studies.
(Các bạn cùng lớp của tôi thường giúp đỡ lẫn nhau. Chúng tôi hỗ trợ lẫn nhau trong học tập.)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Listen and mark the stressed syllable.
carefully | easily | happily | quietly |
neighbourly | noisily | perfectly |
2. Phương pháp giải
Nghe và đánh dấu âm tiết được nhấn mạnh.
3. Lời giải chi tiết
carefully /ˈkeəfəli/
easily /ˈiːzəli/
happily /ˈhæpɪli/
quietly /ˈkwaɪətli/
neighbourly /ˈneɪbəli/
noisily /ˈnɔɪzɪli/
perfectly /ˈpɜːfɪktli/
Lời giải chi tiết:
Đang cập nhật!
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Complete the dialouge. Listen and practise in pairs.
2. Phương pháp giải
Hoàn thành đoạn đối thoại. Nghe và thực hành theo cặp.
3. Lời giải chi tiết
A: What do you think about living in the countryside?
(Bạn nghĩ gì về cuộc sống ở nông thôn?)
B: I love it. People live quietly and travel around easily. Children fly kites and play happily in the field. The pace of living matches perfectly with my job.
(Tôi thích nó. Người dân sống yên tĩnh và đi lại dễ dàng. Trẻ em thả diều và chơi vui vẻ trên cánh đồng. Nhịp sống hoàn toàn phù hợp với công việc của tôi.)
Unit 3: Leisure activities
Đề thi học kì 1
Chủ đề 1. Môi trường học đường
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 8
Thể thao tự chọn
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8