1. Nội dung câu hỏi
Respect for elders
+ 1. Many / Vietnamese families / teach / children / respect elders.
+ 2. There / many ways / show / respects.
+ 3. You / give up seat / or offer / carry something heavy / elders.
+ 4. You / listen / not talk back / elders / speak.
+ 5. At mealtimes / children should not / start eat / before / elders do.
2. Phương pháp giải
- Viết câu hoàn chỉnh từ các đầu mối dưới đây. Bạn có thể phải thực hiện một số thay đổi.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
+ 1. Many Vietnamese families often teach their children to respect the / their elders.
+ 2. There are many ways to show respect.
+ 3. You can give up a seat or offer to carry heavy things for the elders.
+ 4. Listen and don’t talk back when the elders speak.
+ 5. At mealtimes, children should not start eating before the / their elders do.
- Tạm dịch:
+ 1. Nhiều gia đình Việt Nam thường dạy con cái kính trọng người lớn tuổi.
+ 2. Có nhiều cách để thể hiện sự tôn trọng.
+ 3. Bạn có thể nhường ghế hoặc đề nghị khiêng đồ nặng cho người lớn tuổi.
+ 4. Lắng nghe và không cãi lại khi người lớn tuổi nói.
+ 5. Vào giờ ăn, trẻ em không nên bắt đầu ăn trước khi người lớn bắt đầu ăn.
Chương 4. Oxi - không khí
PHẦN 2. LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI (Phần từ năm 1917 đến năm 1945)
Chương 8: Sinh vật và môi trường
Phần Lịch sử
Bài 16
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8