Bài 1
1. Write the Past Simple forms of the verbs below:
(Viết thì quá khứ đơn của các động từ bên dưới)
1. go -> went
2. drive ___
3. get ___
4. feel ___
5. eat ___
6. take ___
7. give ___
8. have ___
9. be ___
Lời giải chi tiết:
2. drive -> drove
3. get -> got
4. feel -> felt
5. eat -> ate
6. take -> took
7. give -> gave
8. have -> had
9. be -> was/were
Bài 2
2. Complete the sentences with the Past Simple form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành câu với động từ của thì quá khứ đơn trong ngoặc.)
I didn’t go to school last week because I (be) was sick. I (have) ___ a cough and a temperature, so my mother (take) ___ me to the doctor. The doctor (give) ___ me some medicine and (tell) ___ me to stay in bed and drink a lot of water. After three days, I (feel) ___ better.
Lời giải chi tiết:
I didn’t go to school last week because I (be) was sick. I (have) had a cough and a temperature, so my mother (take) took me to the doctor. The doctor (give) gave me some medicine and (tell) told me to stay in bed and drink a lot of water. After three days, I (feel) felt better.
Dịch:
Tôi đã không đi học vào tuần trước vì tôi bị bệnh. Tôi bị ho và sốt, vì vậy mẹ tôi đã đưa tôi đến bệnh viện. Bác sĩ đưa tôi một vài liều thuốc và đã nói với tôi nghỉ ngơi và uống thật nhiều nước. Sau ba ngày, tôi đã cảm thấy tốt hơn.
Bài 3
3. Reorder the words to make complete sentences.
(Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu.)
1. sick / I / in / stomach / felt / my /.
I felt sick in my stomach.
(Tôi cảm thấy đau bụng trong dạ dày.)
2. Đà Lạt / we / last year / to / went /.
3. doctor / stay / told / to / me / the / bed / in /.
4. mum / the / me / to / drove / my / dentist /.
5. got / this / late / up / I / morning /.
Lời giải chi tiết:
2. We went to Đà Lạt last year.
(Chúng tôi đã đi đến Đà Lạt vào năm ngoái.)
3. The doctor told me to stay in bed.
(Bác sĩ đã nói với tôi nằm nghỉ trên giường.)
4. My mum drove me to the dentist.
(Mẹ của tôi đã chở tôi đến nha sĩ.)
5. I got up late this morning.
(Tôi dậy muộn vào sáng nay.)
Bài 4
4. Write questions in the Simple Past for these sentences.
(Viết các câu hỏi ở thì quá khứ đơn cho các câu dưới đây.)
1. Giang and I saw a movie on Saturday afternoon. (What…?)
What did Giang and you do on Saturday afternoon?
(Giang và bạn đã làm gì vào chiều thứ bảy vậy?)
2. Minh ate a big hamburger for lunch.
(What…?)
3. I broke my left arm two years ago.
(When..?)
4. Mai Anh got up at 9.00 a.m this morning.
(When…?)
5. The nurse took my temperature.
(What…?)
Lời giải chi tiết:
2. Minh ate a big hamburger for lunch.
What did Minh eat for lunch?
(Minh đã ăn gì vào buổi trưa vậy?)
3. I broke my left arm two years ago.
When did you break your left arm?
(Bạn đã bị gãy tay trái khi nào?)
4. Mai Anh got up at 9.00 a.m this morning.
When did Mai Anh get up?
(Khi nào Mai Anh thức dậy?)
5. The nurse took my temperature.
What did the nurse do?
(Cô y tá đã làm gì vậy?)
Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
Bài 5. Văn bản thông tin
Bài 5. Từng bước hoàn thiện bản thân
SBT VĂN TẬP 2 - KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World