Bài 1
1. Choose the correct option.
(Chọn ý đúng.)
1. What’s the wrong / matter?
2. What / How are you feeling?
3. I feel a headache / sick.
4. My back / temperature hurts.
5. You should stay at the doctor / in bed.
6. You should take some tablets / medicine.
7. You should do / make an appointment.
Lời giải chi tiết:
1. What’s the matter?
(Có vấn đề gì vậy?)
2. How are you feeling?
(Bạn đang cảm thấy như thế nào?)
3. I feel sick.
(Tôi cảm thấy bị ốm.)
4. My back hurts.
(Lưng của tôi bị đau.)
5. You should stay in bed.
(Bạn nên nghỉ trên giường.)
6. You should take some medicine.
(Bạn nên dùng một số loại thuốc.)
7. You should make an appointment.
(Bạn nên đặt một cuộc hẹn.)
Bài 2
2. Order the words to make sentences.
(Sắp xếp các từ để tạo thành câu.)
1. feel / I / terrible /.
I feel terrible.
(Tôi cảm thấy tệ.)
2. bad / I’ve / toothache / a / got /.
3. take / you / aspirin / an / should /.
4. should / an / dentist / with / you / appointment / make / the /.
5. in / you / bed / stay / should /.
6. broken / got / leg / a / I’ve.
Lời giải chi tiết:
2. I’ve got a bad toothache.
(Tôi bị đau răng dữ dội.)
3. You should take an aspirin.
(Bạn nên uống một viên aspirin.)
4. You should make an appointment with the dentist.
(Bạn nên đặt hẹn với nha sĩ.)
5. You should stay in bed.
(Bạn nên nghỉ trên giường.)
6. I’ve got a broken leg.
(Tôi bị gãy chân.)
Bài 3
3. Complete the dialogues with the correct words.
(Hoàn thành đoạn đối thoại với từ đúng.)
1.
A: What’s wrong?
B: I ___ sick.
A: You ___ go home.
2.
A: How are you ___?
B: I feel ___. My back hurts.
A: You should ___ an appointment with the doctor.
3.
A: ___ the matter?
B: I’ve got a headache and I’m ___ a lot. I think I’ve got ___.
A: You should have some water and then take ___.
Lời giải chi tiết:
1.
A: What’s wrong?
(Có chuyện gì vậy?)
B: I feel sick.
(Tôi cảm thấy bị ốm.)
A: You should go home.
(Bạn nên về nhà.)
2.
A: How are you feeling?
(Bạn đang cảm thấy thế nào?)
B: I feel terrible. My back hurts.
(Tôi cảm thấy tệ. Lưng của tôi bị đau.)
A: You should make an appointment with the doctor.
(Bạn nên đặt hẹn với bác sĩ.)
3.
A: What’s the matter?
(Có vấn đề gì vậy?)
B: I’ve got a headache and I’m sneezing a lot. I think I’ve got an aspirin.
(Tôi bị đau đầu và hắt hơi nhiều. Tôi nghĩ tôi cần liều aspirin.)
A: You should have some water and then take hay fever.
(Bạn nên uống một chút nước và sau đó hạ sốt.)
Bài 4
4. 13 Match gaps 1-6 with sentences a-f. Then listen and check.
(Ghép các khoảng trống từ 1-6 với các câu a-f. Sau đó nghe lại và kiểm tra.)
A: 1 e
B: I fell of my bicycle and back hurts a bit.
A: 2
B: OK, thanks. I hit my head and that hurts, too.
A: 3
B: Thanks. Can I have some water with it?
A: 4
B: Oh dear. That’s making me feel sick now.
A: 5
B: Oh and now I can’t feel my leg!
A: 6
a. I’ve got some tablets for headaches. You should take one of these.
b. You should go to hospital!
c. Come here and sit down for a moment.
d. That’s bad. You should make an appointment with your doctor.
e. What’s the matter? You look terrible.
f. Sure. Here you are.
Lời giải chi tiết:
1. e | 2. c | 3. a | 4. f | 5. d | 6. b |
Bài 5. Màu sắc trăm miền
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 7
Chủ đề 5. Ánh sáng
Phần 2. Chăn nuôi
Chương 4: Góc và đường thẳng song song
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World