Bài 1 a
1. a) Listen to a dialogue about someone's trip to Vietnam. Put the places the speaker mentions in the correct order.
(Nghe một đoạn hội thoại về chuyến đi của một người nào đó đến Việt Nam. Đặt những nơi mà người nói đề cập đến theo đúng thứ tự.)
There is one example. (Có 1 ví dụ.)
A - 3 Đà River Reservoir
B __ Quy Nhơn
G __ Hanoi
D __ Huế
E __ Cao Phong
F __ Đà Lạt
G __ Hội An
H __ Hoa Lư
Phương pháp giải:
Bài nghe:
Ann: So, Jack, how long were you in Vietnam?
Jack: I spent the first two months in the capital city, Hanoi, and then I bought a bike and spent the other four months exploring the country.
Ann: Fantastic! Where was the first place you went?
Jack: Cao Phong, one of the most beautiful areas in rural Vietnam.
Ann: You're right there! There are small villages and green valleys with mountains in the background. Where did you go after Cao Phong?
Jack: I cycled south to the Dà River Reservoir and I spent a day hiking through the Mai Châu valley and then I stayed overnight in the village of Poom Coong. Then, I visited Hoa Lu, the ancient capital of Vietnam and visited the Temple of Đinh Tiên Hoàng
Ann: Where did you go then?
Jack: Then I took the overnight train to Hue. There was a lot to see including temples and ruins. I visited the Forbidden Purple City and the Đông Ba Market. Then, I headed to Hoi An with its spectacular scenery. There are tall cliffs there and beautiful views across the bay. Then, I went to Quy Nhơn. and I spent most of my time swimming and lying on the beach.
Ann: Was that the end of your trip?
Jack: No. I went to Đà Lạt. I really wanted to see the pleasant lakes, palaces, tree-covered hills and flower gardens. It was peaceful and beautiful there. It was the best way to end my adventure.
Tạm dịch:
Ann: Jack này, bạn đã ở Việt Nam bao lâu?
Jack: Mình đã dành hai tháng đầu tiên ở thủ đô Hà Nội, sau đó mình mua một chiếc xe đạp và dành bốn tháng còn lại để khám phá đất nước.
Ann: Tuyệt vời! Đâu là nơi đầu tiên bạn đến?
Jack: Cao Phong, một trong những vùng nông thôn đẹp nhất Việt Nam.
Ann: Đúng rồi! Có những ngôi làng nhỏ và thung lũng xanh với những ngọn núi ở phía sau. Sau Cao Phong thì bạn đi đâu?
Jack: Mình đạp xe về phía nam đến hồ chứa nước sông Đà và dành một ngày đi bộ qua thung lũng Mai Châu, sau đó mình ở lại qua đêm tại bản Poom Coong. Sau đó, mình đến thăm Hoa Lư, cố đô của Việt Nam và thăm đền thờ Đinh Tiên Hoàng
Ann: Sau đó bạn đã đi đâu?
Jack: Sau đó mình bắt chuyến tàu đêm đến Huế. Có rất nhiều thứ để xem bao gồm cả những ngôi đền và tàn tích. Mình đã đến thăm Tử Cấm Thành và Chợ Đông Ba. Sau đó, mình hướng đến Hội An với phong cảnh ngoạn mục. Có những vách đá cao ở đó và tầm nhìn tuyệt đẹp ra vịnh. Sau đó, mình đến Quy Nhơn. Và mình dành phần lớn thời gian để bơi lội và nằm dài trên bãi biển.
Ann: Đó có phải là kết thúc chuyến đi của bạn?
Jack: Không. Mình đã đi Đà Lạt. Mình thực sự muốn nhìn thấy những hồ nước dễ chịu, cung điện, những ngọn đồi phủ đầy cây cối và những vườn hoa. Ở đó yên bình và xinh đẹp. Đó là cách tốt nhất để kết thúc cuộc phiêu lưu của mình.
Lời giải chi tiết:
A - 3. Đà River Reservoir (bể chứa nước Sông Đà)
B - 7. Quy Nhơn
C - 1. Hanoi (Hà Nội)
D - 5. Huế
E - 2. Cao Phong
F - 8. Đà Lạt
G - 6. Hội An
H - 4. Hoa Lư
Bài 1 b
b) Listen again. For questions (1-5), choose the correct answer (A, B or C).
(Lắng nghe một lần nữa. Đối với câu hỏi (1-5), chọn câu trả lời đúng (A, B hoặc C).)
1. How long did Jack spend traveling around Vietnam?
A six months
B two months
C four months
2. Where did he go hiking?
A in Cao Phong
B in Đà River Reservoir
C in Mai Châu Valley
3. On which part of Jack's trip did he use a train?
A Mai Châu
B Huế
G Quy Nhơn
4. How did Jack spend his time in Quy Nhon?
A sightseeing
B swimming and lying on the beach
C climbing cliffs
5. Jack went to Đà Lạt to see _______.
A cliffs
B lakes
C temples
Lời giải chi tiết:
1. A | 2. C | 3. B | 4. B | 5. B |
1. A
How long did Jack spend traveling around Vietnam?
(Jack dành thời gian bao lâu du lịch khắp Việt Nam?)
A six months (6 tháng)
B two months (2 tháng)
C four months (4 tháng)
Thông tin: I spent the first two months in the capital city, Hanoi, and then I bought a bike and spent the other four months exploring the country.
2. C
Where did he go hiking? (Anh ấy đi bộ leo núi ở đâu?)
A in Cao Phong (ở Cao Phong)
B in Đà River Reservoir (ở bể chứa nước sông Đà)
C in Mai Châu Valley (ở thung lũng Mai Châu)
Thông tin: I cycled south to the Dà River Reservoir and I spent a day hiking through the Mai Châu valley and then I stayed overnight in the village of Poom Coong.
3. B
On which part of Jack's trip did he use a train?
(Anh ấy đã sử dụng tàu hỏa ở phần nào của chuyến đi?)
A Mai Châu
B Huế
C Quy Nhơn
Thông tin: Then I took the overnight train to Hue.
4. B
How did Jack spend his time in Quy Nhon?
(Jack trải qua thời gian ở Quy Nhơn như thế nào?)
A sightseeing (ngắm cảnh)
B swimming and lying on the beach (bơi và nằm trên bãi biển)
C climbing cliffs (leo vách đá)
Thông tin: Then, I went to Quy Nhơn, and I spent most of my time swimming and lying on the beach.
5. B
Jack went to Đà Lạt to see _______.
(Jack đến Đà Lạt để ngắm _______.)
A cliffs (vách đá)
B lakes (hồ)
C temples (ngôi đền)
Thông tin: I went to Đà Lạt. I really wanted to see the pleasant lakes, palaces, tree-covered hills and flower gardens.
Bài 2
2. Two friends are talking about a place. Listen and match the beginnings (1-5) to the endings (A-G). There is one example and two extra endings.
(Hai người bạn đang nói về một địa điểm. Nghe và nối phần đầu (1-5) với phần cuối (A-G). Có một ví dụ và hai kết thúc bị thừa.)
1 F Palau has got (Paula có)
2 __ The islands have got (Những hòn đảo có)
3 __ It was the first place to have (Nó là nơi đầu tiên có)
4 __ Bob suggests that Janet (Bob đề nghị rằng Janet)
5 __ The Palau National Marine Sanctuary has got (Khu bảo tồn biển quốc gia Palau có)
A help collect data. (giúp kết nối dữ liệu.)
B an area that protects sharks. (1 khu vực bảo vệ cá mập.)
C 340 endangered species. (340 loài bị đe dọa.)
D over 800 underwater species. (hơn 800 loài sinh vật biển.)
E rainforests and coral reefs. (rừng nhiệt đới và rạn san hô.)
F a tropical climate. (khí hậu nhiệt đới.)
G go for a holiday. (đi nghỉ mát.)
Phương pháp giải:
Hội thoại
Janet: Hi Bob! Have you heard of an island country in the Western Pacific called Palau?
Bob: No. Why? Are you thinking of going there on holiday Janet?
Janet: I would love to but I don't think it would be very environmentally friendly of me to travel all that way just for a holiday.
Bob: What's it like?
Janet: Well, it's a beautiful place with 340 islands surrounded by coral reefs. It has got a tropical climate and is mostly covered in rainforests.
Bob: Well, is there another way to visit it?
Janet: It has the world's first shark sanctuary, so it does lots of work to save marine ecosystems. I think there are some conservation programmes I can apply to volunteer for.
Bod: That’s good idea. Maybe you could help collect data or something like that.
Janet: Yeah, maybe, I could monitor the coral reef habitats or do something with marine conservation. The Palau National Marine Sanctuary contains over 800 marine species. They are working with Stanford University and The Watt Foundation to find out exactly how many by examining the DNA in the water.
Bod: Well, you seem to know a lot of about it already, so I say go for it!
Tạm dịch hội thoại
Janet: Chào Bob! Bạn đã nghe nói về một quốc đảo ở Tây Thái Bình Dương tên là Palau chưa?
Bob: Chưa. Tại sao? Bạn đang nghĩ đến việc đến đó vào kỳ nghỉ Janet không?
Janet: Tôi rất thích nhưng tôi không nghĩ rằng việc đi du lịch theo cách đó chỉ trong một kỳ nghỉ sẽ rất thân thiện với môi trường đối với tôi.
Bob: Nó như thế nào?
Janet: Chà, đó là một nơi tuyệt đẹp với 340 hòn đảo được bao quanh bởi các rạn san hô. Nó có khí hậu nhiệt đới và hầu hết được bao phủ trong rừng nhiệt đới.
Bob: Chà, có cách nào khác để thăm nó không?
Janet: Nó có khu bảo tồn cá mập đầu tiên trên thế giới, vì vậy nó đã làm rất nhiều việc để cứu các hệ sinh thái biển. Tôi nghĩ rằng có một số chương trình bảo tồn mà tôi có thể áp dụng để làm tình nguyện viên.
Bod: Ý kiến hay đấy. Có lẽ bạn có thể thu thập dữ liệu hoặc cái gì đó giống vậy.
Janet: Vâng, có thể, tôi có thể theo dõi môi trường sống của các rạn san hô hoặc làm gì đó với bảo tồn biển. Khu bảo tồn biển quốc gia Palau có hơn 800 loài sinh vật biển. Họ đang làm việc với Đại học Stanford và Quỹ Watt để tìm ra chính xác số lượng bằng cách kiểm tra DNA trong nước.
Bod: Chà, có vẻ như bạn đã biết rất nhiều về nó, vì vậy tôi nói hãy tiếp tục!
Lời giải chi tiết:
1-F | 2-E | 3-B | 4-A | 5-D |
1. F Palau has got a tropical climate.
(Palau có khí hậu nhiệt đới.)
Thông tin: It has got a tropical climate
2. E The islands have got rainforests and coral reefs.
(Những hòn đải có rừng mưa nhiệt đới và rặng san hô.)
Thông tin: Well, it's a beautiful place with 340 islands surrounded by coral reef and is mostly covered in rainforests.
3. B It was the first place to have an area that protects sharks.
(Nó là nơi đầu tiên có khu vực bảo vệ cá mập.)
Thông tin: It has the world's first shark sanctuary, so it does lots of work to save marine ecosystems.
4. A Bob suggests that Janet help collect data.
(Bod đề xuất rằng Jannet nên giúp thu thập dữ liệu.)
Thông tin: Maybe you could help collect data or something like that.
5. D The Palau National Marine Sanctuary has got over 800 underwater species.
(Khu bảo tồn biển quốc gia Palau có hơn 800 loài dưới nước.)
Thông tin: The Palau National Marine Sanctuary contains over 800 marine species.
Bài 3
Pronunciation /f/ - /v/
3. Listen and choose the correct word.
(Nghe và chọn từ đúng.)
1 laugh / love
2 leave / reef
3 village / Philippe
4 fantastic /valley
5 physics / visit
6 save / safe
7 few/view
8 cliff/ live
9 festival / vegetables
10 dolphin / driving
Now say the words and record yourself. Listen to your words and check if you pronounce them correctly.
(Bây giờ đọc các từ và tự mình ghi lại. Lắng nghe các từ của bạn và kiểm tra xem bạn phát âm đúng chưa.)
Phương pháp giải:
laugh /læf/ (v): cười
love /lʌv/ (v): yêu
leave /liːv/ (v): rời đi
reef /riːf/ (n): đá ngầm
village /ˈvɪl.ɪdʒ/ (n): ngôi làng
fantastic /fænˈtæs.tɪk/ (adj): tuyệt vời
valley /ˈvæl.i/ (n): thác nước
physics /ˈfɪz.ɪks/ (n): môn vật lý
visit /ˈvɪz.ɪt/ (v): tham quan, ghé thăm
save /seɪv/ (v): dành dụm, tiết kiệm
safe /seɪf/ (adj): an toàn
few /fjuː/: một ít, một chút
view /vjuː/ (n): tầm nhìn, tầm mắt
cliff /klɪf/ (n): vách đá, mỏm đá
live /lɪv/ (v): sống
festival /ˈfes.tə.vəl/ (n): lễ hội
vegetables /ˈvedʒ.tə.bəl/ (n): rau củ
dolphin /ˈdɑːl.fɪn/ (n): cá heo
driving /ˈdraɪ.vɪŋ/ (n): việc lái xe
Lời giải chi tiết:
1-laugh | 2-reef | 3-village | 4-valley | 5-physics |
6-save | 7-few | 8-cliff | 9-vegetable | 10-dolphin |
Đăm Săn đi chinh phục nữ thần Mặt Trời
Chủ đề 6: Lập kế hoạch tài chính cá nhân
Môn bóng đá - KNTT
Thơ duyên
Chương III. Các cuộc cách mạng công nghiệp trong lịch sử thế giới
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT English Discovery Lớp 10
SBT Friends Global Lớp 10
SBT Global Success Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - Bright Lớp 10
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Friends Global Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10