Bài 1
1.Complete the table.
(Hoàn thành bảng.)
ADJECTIVE/ADVERB | COMPARATIVE | SUPERLATIVE |
quite | ||
large | ||
big | ||
bad | ||
enjoyable | ||
interesting | ||
far | ||
often | ||
slowly | ||
good |
Lời giải chi tiết:
ADJECTIVE/ADVERB (Tính từ/ Trạng từ) | COMPARATIVE (So sánh hơn) | SUPERLATIVE (So sánh nhất) |
quiet (yên tĩnh) | quieter | the quietest |
large (rộng lớn) | larger | the largest |
big (to lớn) | bigger | the bigger |
bad (xấu/ tệ) | worse | the worst |
enjoyable (thú vị) | more enjoyable | the most enjoyable |
interesting (thích thú) | more interesting | the most interesting |
far (xa) | farther/further | the fartherest/the furthest |
often (thường xuyên) | more often | the most often |
slowly (chậm) | more slowly | the most slowly |
good (hay/ tốt) | better | the best |
Bài 2
2. Complete the email with the comparative or superlative from the table in Exercise 1.
(Hoàn thành email với từ so sánh hoặc so sánh nhất trong bảng trong Bài tập 1.)
New message
Dear Sarah,
I hope you're well. I'm pretty busy visiting lots of cultural sites! This is one of 1) ___________ eco-holidays I have had, it's great fun!
The resort is 2) __________ than last year's village miles away because it's located in a remote from any noise. Life moves 3) ________here than in the big cities. The resort is amazing! None of the rooms here are small, but our room is 4) _________ hotel room I've than any stayed in before! It's huge!
The eco-resort has one of 5) _______________nature reserves in the world! It's full of fascinating plants and animals. The weather here is amazing, too! It's much 6)__________than back home and the sun is lovely!
See you soon!
Love,
Ann
Lời giải chi tiết:
1-the most enjoyable | 2-quiter | 3-more slowly |
4-bigger | 5-the most interesting | 6-better |
Dear Sarah,
I hope you're well. I'm pretty busy visiting lots of cultural sites! This is one of 1) the most enjoyable eco-holidays I have had, it's great fun!
The resort is 2) quiter than last year's village miles away because it's located in a remote from any noise. Life moves 3) more slowly here than in the big cities. The resort is amazing! None of the rooms here are small, but our room is 4) bigger hotel room I've stayed in before! It's huge!
The eco-resort has one of 5) the most interesting nature reserves in the world! It's full of fascinating plants and animals. The weather here is amazing, too! It's much 6) better than back home and the sun is lovely!
See you soon!
Love,
Ann
Tạm dịch:
Sarah thân mến,
Tôi hy vọng bạn ổn. Tôi khá bận rộn khi đến thăm nhiều địa điểm văn hóa! Đây là một trong kỳ nghỉ sinh thái thú vị nhất mà tôi đã có, thật là vui!
Khu nghỉ mát này rộng hơn nhiều dặm so với ngôi làng năm ngoái vì nó nằm ở một nơi hẻo lánh với bất kỳ tiếng ồn nào. Cuộc sống di chuyển ở đây chậm hơn ở các thành phố lớn. Khu nghỉ mát là tuyệt vời! Không có phòng nào ở đây nhỏ, nhưng phòng của chúng tôi là phòng khách sạn lớn hơn mà tôi đã ở trước đây! Nó rất lớn!
Khu nghỉ dưỡng sinh thái có một trong khu bảo tồn thiên nhiên thú vị nhất trên thế giới! Nó có đầy đủ các loài thực vật và động vật hấp dẫn. Thời tiết ở đây cũng tuyệt vời! Nó tốt hơn so với trở về nhà và mặt trời thật đáng yêu!
Hẹn sớm gặp lại!
Thân ái.
Bài 3
3. Fill in each gap with than, by far, more, as, less, the most or much.
(Điền vào mỗi khoảng trống với than, by far, more, as, less, the most hoặc much.)
1 Camping is _______ expensive than booking a hotel room.
2 I can't hear you. Please speak _______ loudly.
3 The beach holiday this year wasn't ________ more exciting as the safari holiday we took last year.
4 The comedy we watched last night was _______ more interesting than the one we saw on Monday.
5 Tom's car is ___________ expensive of the three.
6 Winter in London is worse _________ winter in Hanoi.
7 In Sara's opinion, Hanoi is ________ the best city to live Vietnam.
Lời giải chi tiết:
1 - less | 2 - more | 3 - as | 4 - much |
5 - the most | 6 - than | 7 - by far |
|
1 Camping is less expensive than booking a hotel room.
(Cắm trại ít đắt hơn việc đặt khách sạn.)
2 I can't hear you. Please speak more loudly.
(Tôi không thể nghe thấy bạn. Làm ơn nói to hơn.)
3 The beach holiday this year wasn't as more exciting as the safari holiday we took last year.
(Kỳ nghỉ bãi biển năm nay không thú vị hơn bằng kỳ nghỉ kỳ nghỉ thám hiểm chúng tôi đã tham gia vào năm ngoái.)
4 The comedy we watched last night was much more interesting than the one we saw on Monday.
(Tác phẩm hài kịch này mà chúng tôi đã xem vào năm ngoái thú vị hơn nhiều so với cái mà chúng tôi đã xem vào thứ hai.)
5 Tom's car is the most expensive of the three.
(Xe ô tô của Tôm đắt nhất trong ba cái.)
6 Winter in London is worse than winter in Hanoi.
(Mùa đông ở London lạnh hơn mùa đông ở Hà Nội.)
7 In Sara's opinion, Hanoi is by far the best city to live Vietnam.
(Theo ý kiến của Sara, Hà Nội là thành phố tốt nhất để sống ở Việt Nam.)
Bài 4
4. Fill in each gap with the or -.
(Điền vào mỗi khoảng trống bằng the hoặc không có mạo từ.)
1 Do you know where ___ Rocky Mountain are?
2 He always stays at ___ Hilton Hotel when he visits Chicago.
3.___ Amazon is the largest river in ___ South America.
4 I read about eco-holidays in___ Guardian newspaper.
5 Charles Darwin sailed to ____ Galápagos Islands on his ship, ____Beagle.
6 ___ Hawaii is a group of islands which are part of ___ United States.
7 The best time to see ___ Taj Mahal is early in ____ morning.
8 For some foreigners, ___ Japanese language is hard to learn. However, ___ Vietnamese is even harder.
9 Go to ___ Costa Rica if you want to see wildlife. Its capital city is ___ San Jose.
10 ____ Ward Hunt Ice Shelf in ____ Arcticis home to animals such as ____ polar bear.
Phương pháp giải:
Các trường hợp thông dụng để dụng "The"
- Khi vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất
- Trước một danh từ, với điều kiện danh từ này vừa mới được đề cập trước đó.
- Trước một danh từ, với điều kiện danh từ này được xác định bằng một cụm từ hoặc một mệnh đề.
- Trước một danh từ chỉ một vật riêng biệt:
- Trước so sánh cực cấp, Trước first (thứ nhất), second (thứ nhì), only (duy nhất)…. khi các từ này được dùng như tính từ hay đại từ.
- The + Danh từ số ít tượng trưng cho một nhóm thú vật hoặc đồ vật
- The + Danh từ số ít dùng trước một động từ số ít. Đại từ là He / She /It:
- The + Tính từ tượng trưng cho một nhóm người:
- The dùng trước những danh từ riêng chỉ biển, sông, quần đảo, dãy núi, tên gọi số nhiều của các nước, sa mạc, miền:
- The + họ (ở số nhiều) nghĩa là Gia đình …
Lời giải chi tiết:
1. the | 2. the | 3. the/- | 4.the | 5. the/the |
6. -/the | 7. the/the | 8. the/the | 9. -/- | 10.the/the/the |
1 Do you know where the Rocky Mountain are?
(Bạn có biết ngọn núi Rocky ở đâu không?)
2 He always stays at the Hilton Hotel when he visits Chicago.
(Anh ấy luôn luôn ở khách sạn Hilton khi anh ấy đến Chicago.)
3 The Amazon is the largest river in - South America.
(Amazon là dòng sông lớn nhất ở Nam Mỹ.)
4 I read about eco-holidays in the Guardian newspaper.
(Tôi đọc về những kỳ nghỉ sinh thái ở báo Guadian.)
5 Charles Darwin sailed to the Galápagos Islands on his ship, the Beagle.
(Charles Darwin đã đi thuyến đến quần đảo Galápagos trên con tàu của anh ấy, Beagle.)
6 - Hawaii is a group of islands which are part of the United States.
(Haiwaii là một quần đảo nơi là một phần của Hoa Kỳ.)
7 The best time to see - Taj Mahal is early in the morning.
(Thời gian tốt nhất để ngắm nhìn Taj Mahal là vào buổi sáng sớm.)
8 For some foreigners, the Japanese language is hard to learn. However, - Vietnamese is even harder.
(Đối với những người nước ngoài, tiếng Nhật rất khó để học. Tuy nhiên, tiếng Việt thậm chí còn khó hơn.)
9 Go to - Costa Rica if you want to see wildlife. Its capital city is - San Jose.
(Đi đến Cosa Rica nếu bạn muốn ngắm nhìn cuộc sống động vật hoang dã. Thủ đô của San Jose.)
10 The Ward Hunt Ice Shelf in the Arcticis home to animals such as the polar bear.
(Thềm băng Ward Hunt ở Bắc cự là nơi sinh sống của những động vật như gấu bắc cực.)
Phần 3. Sinh học vi sinh vật và virus
Chương 9: Nguồn lực phát triển kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế
Skills (Units 3 - 4)
Phần 3. Sinh học vi sinh vật và virus
CHƯƠNG I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT English Discovery Lớp 10
SBT Friends Global Lớp 10
SBT Global Success Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - Bright Lớp 10
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Friends Global Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10