Bài 1
1. Underline the correct option.
(Gạch chân dưới lựa chọn đúng)
1. He told me/to me that he was in the computer club.
2. He says/tells he is tired.
3 Jeff said me/to me that he was going to work for a mobile phone company.
4 Tim told/said us he was visiting his friends.
5 "We're going shopping for a smartphone," he said/told.
6 Mary told/said Tom she was working on her 3D printer.
7 Mum said/told us that we would go around in self-driving cars when we grew up.
8 Connor said/told he was going to buy a microscope for science class.
Phương pháp giải:
Told sb to V = said to sb to V: bảo ai đó làm gì
Lời giải chi tiết:
1-me | 2-says | 3-to me | 4-told |
5-said | 6-told | 7-told | 8-said |
1. He told me/to me that he was in the computer club.
(Anh ấy vải tôi rằng anh ấy đang ở trong câu lạc bộ máy tính.)
2. He says/tells he is tired.
(Anh ấy nói rằng anh ấy mệt.)
3 Jeff said me/to me that he was going to work for a mobile phone company.
(Jeff đã nói với tôi rằng anh sẽ đi làm cho một công ty di động vào ngày mai.)
4 Tim told/said us he was visiting his friends.
(Tim nói rằng anh ấy đang đợi bạn của anh ấy.)
5 "We're going shopping for a smartphone," he said/told.
(“Chúng tôi sẽ đi mua sắm với một chiếc điện thoại thông minh” anh ấy nói )
6 Mary told/said Tom she was working on her 3D printer.
(Mary nói Tôm rằng cô ấy đang làm việc trên chiếc máy in 3D của cô ấy.)
7 Mum said/told us that we would go around in self-driving cars when we grew up.
(Mẹ nói với chúng tôi rằng chúng tôi sẽ đi trong chiếc xe ô tô tự lái này khi chúng tôi lớn.)
8 Connor said/told he was going to buy a microscope for science class.
(Connor nói rằng anh ấy sẽ mua một chiếc kính hiểu vi cho lớp học khoa học của anh ấy.)
Bài 2
2. Rewrite the sentences in reported speech.
(Viết lại các câu ở dạng câu bị động)
1 "Tom's car is parked in front of mine," Jane said.
_____________________________________________________.
2 "I'll buy printer ink on my way home tonight," Lucy has told me.
_____________________________________________________.
3 "I'm going to the electronics shop tomorrow," Fred says.
_____________________________________________________.
4 "Wendy is going to buy a new tablet next week," Allen told John.
______________________________________________________.
5 "My sister is looking for a good digital assistant now," Kathy said to me.
_______________________________________________________.
6 "I work as a programmer," Carla said.
_______________________________________________________.
7 "I'm a big user of social media at the moment," Colin said to his friend.
_______________________________________________________.
Phương pháp giải:
Câu tường thuật ở dạng câu kể
Cấu trúc:
S + say(s)/said hoặc tell/told + (that) + S + V
VD: She said, “I like my house very much”.
⇒ She said that she liked her house very much.
said to + O -> told+O
VD: He said to me, “I like this song.” => He told me he liked that song
says/say to + O -> tells/tell + O
VD: She says to me ‘’ The sky is blue’’ => She tells me the sky is blue
Yes/No questions
Cấu trúc:
S+asked/wanted to know/wondered+if/whether+S+V
VD: ”Are you angry?” he asked -> He asked if/whether I was angry.
Wh-questions:
Cấu trúc:
S + asked(+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V.
VD: We asked them: “Where are you going on holiday?”
=> We asked them where they were going on holiday.
says/say to + O -> asks/ask + O
said to + O -> asked + O.
Khẳng định: S + told + O + to-infinitive.
VD: ”Please wait for me here, Mary.
”Tom said -> Tom told Mary to wait for him there.
VD: “ Please cook a meal for me, Mary.” Mary’s boyfriend said
=> Mary’s boyfriend told her to cook a meal for him.
Phủ định: S + told + O + not to-infinitive.
VD: ”Don’t talk in class”, the teacher said to us.
=> The teacher told us not to talk in class.
Một số động từ thường dùng khi tường thuật câu mệnh lệnh: tell, ask, order, advise, warn, beg, command, remind, instruct, ….
Lời giải chi tiết:
1 "Tom's car is parked in front of mine," Jane said.
Jane said (that) Tom's car was parked in front of hers.
(Xe ô tô của tôm bị đỗ trước cái của tôi” Tom nói vậy.
Jane nói rằng xe ô tô của tôm đỗ trước xe của cô ấy.)
2 "I'll buy printer ink on my way home tonight," Lucy has told me
Lucy has told me (that) she will buy printer ink on her way home tonight.
(‘Tôi sẽ mua mực máy in trên đường về nhà tối nay” Lucy nói với tôi.
Lucy bảo tôi rằng cô ấy sẽ mua mực in trên đường về nhà cô ấy.)
3 "I'm going to the electronics shop tomorrow," Fred says.
Fred says (that) he is going to the electronics shop tomorrow.
(“Tôi sẽ đến cửa hàng điện tử vào ngày mai” Fred nói
Fred nói rằng anh ấy sẽ đến cửa hàng điện từ vào ngày mai”)
4 "Wendy is going to buy a new tablet next week," Allen told John.
Allen told John (that) Wendy was going to buy a tablet the following week.
(“Wendy sẽ mua một chiếc bàn miwus vào tuần sau” Allen nói với John
Allen bảo John rằng Wendy sẽ mua một chiếc bàn mới vào tuần sau.)
5 "My sister is looking for a good digital assistant now," Kathy said to me.
Kathy said to me (that) her sister was looking for a good digital assistant then.
(“Chị giái của tôi đang tìm kiếm một trợ lý kỹ thuật số giỏi ngay bây giờ” Kathy nói với tôi
Kathy nói rằng chị gái của cô ấy đang tìm kiếm một trợ kts kỹ thuật số giỏi lúc này.)
6 "I work as a programmer," Carla said.
Carla said (that) she worked as a programmer.
(Tôi làm việc như một lập trình viên” Carla nói
Carla nói cô ấy làm việc như một lập trình viên.)
7 "I'm a big user of social media at the moment," Colin said to his friend.
Colin said to his friend (that) he was a big user of social media then.
(Tôi là một người sử dụng nhiều các phương tiện truyền thông xã hội” Colin nói với bạn của anh ấy
Colin nói với bạn của anh ấy rằng anh ấy là một người sử dụng truyền thông xã hội lớn.)
Bài 3
3. Sally works for Tribal Tunes, a music and video streaming service. Read the questions a customer named Jim asked her. Then turn them into reported question as in the example.
(Sally làm việc cho Tribal Tunes, một dịch vụ phát trực tuyến âm nhạc và video. Đọc những câu hỏi mà một khách hàng tên Jim đã hỏi cô ấy. Sau đó chuyển chúng thành câu tường thuật như ví dụ.)
Phương pháp giải:
Câu tường thuật ở dạng câu kể
Cấu trúc:
S + say(s)/said hoặc tell/told + (that) + S + V
VD: She said, “I like my house very much”.
⇒ She said that she liked her house very much.
said to + O -> told+O
VD: He said to me, “I like this song.” => He told me he liked that song
says/say to + O -> tells/tell + O
VD: She says to me ‘’ The sky is blue’’ => She tells me the sky is blue
Yes/No questions
Cấu trúc:
S+asked/wanted to know/wondered+if/whether+S+V
VD: ”Are you angry?” he asked -> He asked if/whether I was angry.
Wh-questions:
Cấu trúc:
S + asked(+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V.
VD: We asked them: “Where are you going on holiday?”
=> We asked them where they were going on holiday.
says/say to + O -> asks/ask + O
said to + O -> asked + O.
Khẳng định: S + told + O + to-infinitive.
VD: ”Please wait for me here, Mary.
”Tom said -> Tom told Mary to wait for him there.
VD: “ Please cook a meal for me, Mary.” Mary’s boyfriend said
=> Mary’s boyfriend told her to cook a meal for him.
Phủ định: S + told + O + not to-infinitive.
VD: ”Don’t talk in class”, the teacher said to us.
=> The teacher told us not to talk in class.
Một số động từ thường dùng khi tường thuật câu mệnh lệnh: tell, ask, order, advise, warn, beg, command, remind, instruct, ….
Lời giải chi tiết:
1 Can I pay yearly?
He asked if/whether he could pay yearly.
2 Do I have to download songs and videos onto my computer?
He asked if/whether he had to download songs and videos onto his computer.
3 Is there a technical support service?
He asked if/whether there was a technical support service.
4 Can I share my account with family members?
He asked if/whether he could share his account with family members.
5 Will there be updates to the app in the future?
He asked if/whether there would be updates to the app in the future.
Bài 4
4. Read the email and turn the underlined sentences and question into reported speech.
(Đọc email và chuyển các câu và câu hỏi được gạch chân thành bài phát biểu được báo cáo.)
Dear Bob,
I'm arriving for the inventions competition on Friday 17th at 6:00 a.m.Can you text me your address? I want to ask you a few more questions. What's the weather like in Toronto? Do I need to bring warm clothes with me? How much money will I need to exchange? I have my credit card but I think I'll need some cash. It's my first time abroad and I feel a little bit nervous.
Talk to you soon.
Angela
Phương pháp giải:
Câu tường thuật ở dạng câu kể
Cấu trúc:
S + say(s)/said hoặc tell/told + (that) + S + V
VD: She said, “I like my house very much”.
⇒ She said that she liked her house very much.
said to + O -> told+O
VD: He said to me, “I like this song.” => He told me he liked that song
says/say to + O -> tells/tell + O
VD: She says to me ‘’ The sky is blue’’ => She tells me the sky is blue
Câu tường thuật ở dạng câu hỏi
Yes/No questions
Cấu trúc:
S+asked/wanted to know/wondered+if/whether+S+V
VD: ”Are you angry?” he asked -> He asked if/whether I was angry.
Wh-questions:
Cấu trúc:
S + asked(+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V.
VD: We asked them: “Where are you going on holiday?”
=> We asked them where they were going on holiday.
says/say to + O -> asks/ask + O
said to + O -> asked + O.
Câu tường thuật ở dạng câu mệnh lệnh
Khẳng định: S + told + O + to-infinitive.
VD: ”Please wait for me here, Mary.
”Tom said -> Tom told Mary to wait for him there.
VD: “ Please cook a meal for me, Mary.” Mary’s boyfriend said
=> Mary’s boyfriend told her to cook a meal for him.
Phủ định: S + told + O + not to-infinitive.
VD: ”Don’t talk in class”, the teacher said to us.
=> The teacher told us not to talk in class.
Một số động từ thường dùng khi tường thuật câu mệnh lệnh: tell, ask, order, advise, warn, beg, command, remind, instruct, ….
Tạm dịch đoạn văn
Bob thân mến,
Tôi sẽ đến tham dự cuộc thi sáng chế lúc 6 giờ sáng thứ Sáu, ngày 17 tháng Sáu. Bạn có thể nhắn tin cho tôi địa chỉ của bạn được không? Tôi muốn hỏi bạn một vài câu hỏi nữa. Thời tiết ở Toronto như thế nào? Tôi có cần mang theo áo ấm không? Tôi sẽ cần đổi bao nhiêu tiền? Tôi có thẻ tín dụng nhưng tôi nghĩ mình sẽ cần một ít tiền mặt. Đây là lần đầu tiên tôi ra nước ngoài và tôi cảm thấy hơi lo lắng.
Nói chuyện với bạn sớm.
Angela
Lời giải chi tiết:
I'm arriving for the inventions competition on Friday 17th at 6:00 a.m.
Phần 1. Sinh học tế bào
Chương I. Lịch sử và sử học, vai trò của sử học
Chương II. Động học
Đề thi giữa kì 2
Chương 4. Ba định luật Newton. Một số lực trong thực tiễn
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT English Discovery Lớp 10
SBT Friends Global Lớp 10
SBT Global Success Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - Bright Lớp 10
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Friends Global Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10