Bài 1
1. Complete the sentences below with the present simple passive form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành các câu dưới đây với dạng bị động hiện tại đơn của các động từ trong ngoặc.)
1 Millions of mobile phones _________________every year. (sell)
2 American football _________________very much in the UK. (not play)
3 _________________tablets _________________in your school? (use)
4 Most crimes _________________in big cities. (commit)
5 Rubber trees _________________in cold countries. (not grow)
6 _________________Samsung televisions _________________ in Korea? (make)
Phương pháp giải:
Công thức bị động của hiện tại đơn:
S + am/is/are + V3/ed
Nghĩa của từ vựng
sell: bán
play: chơi
use: sử dụng
commit: thực hiện
grow: trồng
make: làm
Lời giải chi tiết:
1. are sold | 2. isn’t played | 3. are - used | 4. are committed | 5. aren’t grown | 6. are - made |
1 Millions of mobile phones are sold every year. (sell)
(Hàng triệu điện thoại di động được bán mỗi năm.)
2 American football isn’t played very much in the UK. (not play)
(Bóng đá Mỹ không được chơi nhiều ở Anh)
3 Are tablets used in your school? (use)
(Máy tính bảng có được sử dụng trong trường học của bạn không?)
4 Most crimes are committed in big cities. (commit)
(Hầu hết tội phạm được thực hiện ở các thành phố lớn.)
5 Rubber trees aren’t grown in cold countries. (not grow)
(Cây cao su không được trồng ở xứ lạnh.)
6 Are Samsung televisions made in Korea? (make)
(Ti vi Samsung có được sản xuất tại Hàn Quốc không?)
Bài 2
2. Make the active sentences passive. Include the word by.
(Làm cho câu chủ động thành bị động. Bao gồm từ ‘by’.)
1 Millions of people watched the 2014 World Cup Final on TV.
The 2014 World Cup Final was watched by millions of people on TV.
2 Alexander Fleming discovered penicillin.
__________________________________
3 Rafa Nadal didn’t win the watch.
__________________________________
4 Robots made that car.
__________________________________
5 Did Suzanne Collins write the Hunger Games books?
__________________________________
6 Peter Jackson directed the Hobbit films.
__________________________________
Phương pháp giải:
Công thức bị động của quá đơn:
S + was/ were + V3/ed
Lời giải chi tiết:
1 Millions of people watched the 2014 World Cup Final on TV.
The 2014 World Cup Final was watched by millions of people on TV.
(Trận chung kết World Cup 2014 được hàng triệu người theo dõi trên TV.)
2 Alexander Fleming discovered penicillin.
Penicillin was discovered by Alexander Fleming.
(Penicillin được phát hiện bởi Alexander Fleming.)
3 Rafa Nadal didn’t win the watch.
The match wasn’t won by Rafa Nadal.
(Trận đấu không được giành chiến thắng bởi Rafa Nadal.)
4 Robots made that car.
That car was made by robots.
(Chiếc xe đó được tạo ra bởi robot.)
5 Did Suzanne Collins write the Hunger Games books?
Were the Hunger Games books written by Suzanne Collins?
(Những cuốn sách Hunger Games được viết bởi Suzanne Collins phải không?)
6 Peter Jackson directed the Hobbit films.
The Hobbit films were directed by Peter Jackson.
(Các bộ phim Hobbit do Peter Jackson làm đạo diễn.)
Bài 3
3. Put the words below in the correct order. (Remember where to put the adverb.)
(Đặt các từ dưới đây theo đúng thứ tự. (Hãy nhớ vị trí đặt trạng từ.))
1 satnavs. / are / Phones / used as / sometimes.
___________________________________
2 Was / Bob Dylan? / Make you feel my love / first / by / sung
___________________________________
3 invented / The wheel / about 5,000 years ago. / probably / was
___________________________________
4 quickly / was / The suspect / arrested.
___________________________________
5 the missing jewelry / ever / found? / Was
___________________________________
Lời giải chi tiết:
1 satnavs. / are / Phones / used as / sometimes.
Phones are sometimes used as satnavs.
(Điện thoại đôi khi được sử dụng như satnavs.)
2 Was / Bob Dylan? / Make you feel my love / first / by / sung
Was Make you feel my love first sung by Bob Dylan?
(Lần đầu tiên bài hát Make you feel my love do Bob Dylan hát phải không?)
3 invented / The wheel / about 5,000 years ago. / probably / was
The wheel was probably invented about 5,000 years ago.
(Bánh xe có lẽ đã được phát minh cách đây khoảng 5000 năm.)
4 quickly / was / The suspect / arrested.
The suspect was quickly arrested.
(Nghi can nhanh chóng bị bắt giữ.)
5 the missing jewelry / ever / found? / Was
Was the missing jewelry ever found?
(Đồ trang sức bị mất có bao giờ được tìm thấy không?)
Bài 4
4. Complete the fact file below with the past simple passive form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành tệp dữ kiện dưới đây với dạng bị động ở quá khứ đơn của các động từ trong ngoặc.)
COMPUTERS: a short history
The first computer (1)__________________ (invent) by Charles Babbage in the early 19th century. It (2)__________________ (not power) by electricity – it was mechanical.
– The first electronic digital computer (3)_________________ (build) in 1943 in Britain. It (4)__________________ (call) ‘Colossus’ and it (5)__________________ (use) for decoding enemy messages in the war.
– Businesses began to use computers in the 1950s, but computers (6)__________________ (not sell) in shops until the early 1970s.
– The first desktop computers (7)__________________ (develop) in the late 1970s.
– Internet access via a modem (8)_________________ (add) in the 1990s, but wireless access (9)__________________ (not add) to most computers until about 2000.
– For the first time, in 2015, more tablets and smartphones (10)__________________ (sell) than laptops and desktops. Will computers eventually disappear from our homes and schools?
Phương pháp giải:
Công thức bị động của quá đơn:
S + was/ were + V3/ed
Nghĩa của từ vựng
power: vận hành
invent: phát minh
build: xây
call: gọi
use: sử dụng
sell: bán
add: thêm
develop: phát triển
Lời giải chi tiết:
1 was invented | 2 wasn’t powered | 3 was built | 4 was called | 5 was used | 6 weren’t sold | 7 were developed | 8 was added | 9 wasn’t added | 10 were sold |
COMPUTERS: a short history
– The first computer (1) was invented (invent) by Charles Babbage in the early 19th century. It (2) wasn’t powered (not power) by electricity – it was mechanical.
– The first electronic digital computer (3) was built (build) in 1943 in Britain. It (4) was called (call) ‘Colossus’ and it (5) was used (use) for decoding enemy messages in the war.
– Businesses began to use computers in the 1950s, but computers (6) weren’t sold (not sell) in shops until the early 1970s.
– The first desktop computers (7) were developed (develop) in the late 1970s.
– Internet access via a modem (8) was added (add) in the 1990s, but wireless access (9) wasn’t added (not add) to most computers until about 2000.
– For the first time, in 2015, more tablets and smartphones (10) were sold (sell) than laptops and desktops. Will computers eventually disappear from our homes and schools?
Tạm dịch:
MÁY TÍNH: một lịch sử ngắn
- Máy tính đầu tiên do Charles Babbage phát minh vào đầu thế kỷ 19. Nó không được cung cấp năng lượng điện - nó là cơ khí.
- Máy tính kỹ thuật số điện tử đầu tiên được chế tạo vào năm 1943 tại Anh. Nó được gọi là ‘Colossus’ và nó được sử dụng để giải mã các thông điệp của kẻ thù trong chiến tranh.
- Các doanh nghiệp bắt đầu sử dụng máy tính vào những năm 1950, nhưng máy tính không được bán trong các cửa hàng cho đến đầu những năm 1970.
- Những chiếc máy tính để bàn đầu tiên được phát triển vào cuối những năm 1970.
- Truy cập Internet qua modem đã được thêm vào những năm 1990, nhưng truy cập không dây chưa được thêm vào hầu hết các máy tính cho đến khoảng năm 2000.
- Lần đầu tiên, vào năm 2015, nhiều máy tính bảng và điện thoại thông minh được bán hơn máy tính xách tay và máy tính để bàn. Liệu cuối cùng máy tính có biến mất khỏi nhà và trường học của chúng ta không?
Unit 5: Ambition
Soạn Văn 10 Kết nối tri thức tập 1 - siêu ngắn
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10
Chủ đề 5. Văn minh Đông Nam Á
Unit 10: New Ways to Learn
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT Bright Lớp 10
SBT English Discovery Lớp 10
SBT Global Success Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - Bright Lớp 10
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Friends Global Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10