Bài 1
1. Complete the sentences below with the present perfect passive form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành các câu dưới đây với dạng bị động thì hiện tại hoàn thành của các động từ trong ngoặc.)
1 Our car ___________________ (steal).
2 Two important new drugs ___________________ (develop) this year.
3 The bus stop ___________________ (damage) again.
4 The boat ___________________ (not see) for two days.
5 All our money ___________________ (spend).
6 I hope that painting ___________________ (not sell).
Phương pháp giải:
Công thức bị động của hiện tại hoàn thành:
S + have/ has + been + V3/ed
Nghĩa của từ vựng
steal: trộm
develop: phát triển
damage: hư
see: nhìn thấy
spend: chi
sell: bán
Lời giải chi tiết:
1 has been stolen | 2 have been developed | 3 has been damaged | 4 hasn’t been seen | 5 has been spent | 6 hasn’t been sold |
1 Our car has been stolen (steal).
(Xe của chúng tôi đã bị đánh cắp.)
2 Two important new drugs have been developed (develop) this year.
(Hai loại thuốc mới quan trọng đã được phát triển trong năm nay)
3 The bus stop has been damaged (damage) again.
(Trạm dừng xe buýt lại bị hư hại)
4 The boat hasn’t been seen (not see) for two days.
(Con thuyền đã không được nhìn thấy trong hai ngày.)
5 All our money has been spent (spend).
(Tất cả tiền của chúng tôi đã được chi tiêu)
6 I hope that painting hasn’t been sold (not sell).
(Tôi hy vọng bức tranh đó đã không được bán)
Bài 2
2. Look at the pictures, then complete the sentences with the present perfect passive form of the verbs below.
(Nhìn vào các bức tranh, sau đó hoàn thành các câu ở dạng bị động hiện tại hoàn thành của các động từ bên dưới.)
build not change not finish paint replace sell
1 The factory has been sold.
2 The glass in the windows ____________________.
3 The big front door ____________________.
4 The metal sign ____________________.
5 A new road ____________________.
6 The new roof ____________________.
Phương pháp giải:
Công thức bị động của hiện tại hoàn thành
S + have/ has + been + V3/ed
Nghĩa của từ vựng
build: xây dựng
change: thay đổi
paint: sơn
finish: hoàn thành
replace: thay thế
sell: bán
Lời giải chi tiết:
1 has been sold | 2 has been replaced | 3 has been painted | 4 hasn’t been changed | 5 has been built | 6 hasn’t been finished |
1 The factory has been sold.
(Nhà máy đã được bán.)
2 The glass in the windows has been replaced.
(Kính trong các cửa sổ đã được thay thế.)
3 The big front door has been painted.
(Cửa trước lớn đã được sơn.)
4 The metal sign hasn’t been changed.
(Biển kim loại vẫn chưa được thay đổi.)
5 A new road has been built.
(Một con đường mới đã được xây dựng.)
6 The new roof hasn’t been finished.
(Mái nhà mới vẫn chưa được hoàn thành.)
Bài 3
3. Complete the questions using the present perfect passive form and ever. Then answer the questions with information that is true for you.
(Hoàn thành các câu hỏi bằng cách sử dụng dạng bị động thì hiện tại hoàn thành và “ever”. Sau đó trả lời các câu hỏi với thông tin đúng với bạn.)
1 (you / bite / by a mosquito)
Have you ever been bitten by a mosquito?
2 (your home / burgle)
_____________________________________.
3 (you / chase / by a dog)
_____________________________________.
4 (your phone / steal)
_____________________________________.
Phương pháp giải:
Công thức câu hỏi với hiện tại hoàn thành ở dạng bị động có “ever”:
Have/ Has + S + ever + been + V3/ed…?
Cách trả lời dạng yes/no của thì hiện tại hoàn thành
Yes, I have
No, I haven’t
Lời giải chi tiết:
1 (you / bite / by a mosquito)
Have you ever been bitten by a mosquito?
(Bạn đã bao giờ bị muỗi đốt chưa?)
2 (your home / burgle)
Has your home ever been burgled?
(Nhà bạn đã bao giờ bị trộm đột nhập chưa?)
3 (you / chase / by a dog)
Have you ever been chased by a dog?
(Bạn đã bao giờ bị chó đuổi chưa?)
4 (your phone / steal)
Has your phone ever been stolen?
(Điện thoại của bạn đã bao giờ bị đánh cắp chưa?)
Bài 4
4. Rewrite these sentences to make them passive. Include by _ to say who or what carries out the action.
(Viết lại những câu này để biến chúng thành bị động. Bao gồm bởi _ để nói ai hoặc cái gì thực hiện hành động.)
In the house of the future:
1 your fridge will order your food online.
your food will be ordered online by your fridge.
2 the sun will provide most of your electricity.
_____________________________________.
3 robots will clean all the rooms.
_____________________________________.
4 machines will prepare all of your food.
_____________________________________.
Phương pháp giải:
Công thức bị động của thì tương lai
S + will + be + V3/ed + by…
Lời giải chi tiết:
In the house of the future:
(Trong ngôi nhà của tương lai:)
1 your fridge will order your food online.
your food will be ordered online by your fridge.
(thực phẩm của bạn sẽ được đặt trực tuyến bằng tủ lạnh của bạn.)
2 the sun will provide most of your electricity.
most of your electricity will be provided by the sun.
(hầu hết điện của bạn sẽ được cung cấp bởi mặt trời.)
3 robots will clean all the rooms.
all the rooms will be cleaned by robots.
(tất cả các phòng sẽ được làm sạch bằng robot.)
4 machines will prepare all of your food.
all of your food will be prepared by machines.
(tất cả thức ăn của bạn sẽ được chuẩn bị bằng máy.)
Bài 5
5. Complete the dialogue using passive present perfect and future forms of the verbs in brackets.
(Hoàn thành đoạn hội thoại bằng cách sử dụng dạng bị động thì hiện tại hoàn thành và tương lai của các động từ trong ngoặc.)
Presenter Can you give us the latest news on this exciting project to build a hotel on the moon?
Scientist The plans for the new hotel (1)__________________ (complete) and a location (2)__________________ (choose).
Presenter So when (3)__________________ (it / build)?
Scientist Well, the exact date (4)__________________ (not decide) until next month at the United Nations meeting. The plans (5)_________________ (approve) at that meeting too.
Presenter And after that?
Scientist After that, the first parts of the hotel (6)__________________ (send) to the moon before the end of the year.
Phương pháp giải:
Công thức bị động của thì tương lai
S + will + be + V3/ed
Công thức bị động của hiện tại hoàn thành
S + have/ has + been + V3/ed
Nghĩa của từ vựng
send: gửi
approve: chấp nhận
decide: quyết định
build: xây dựng
choose: chọn
complete: hoàn thành
Lời giải chi tiết:
1 have been completed | 2 has been chosen | 3 will it be built | 4 will not be decided | 5 will be approved | 6 will be sent |
Presenter Can you give us the latest news on this exciting project to build a hotel on the moon?
Scientist The plans for the new hotel (1) have been completed (complete) and a location (2) has been chosen (choose).
Presenter So when (3) will it be built (it / build)?
Scientist Well, the exact date (4) will not be decided (not decide) until next month at the United Nations meeting. The plans (5) will be approved (approve) at that meeting too.
Presenter And after that?
Scientist After that, the first parts of the hotel (6) will be sent (send) to the moon before the end of the year.
Tạm dịch:
Người dẫn chương trình Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi những tin tức mới nhất về dự án thú vị này để xây dựng một khách sạn trên mặt trăng?
Nhà khoa học Các kế hoạch cho khách sạn mới đã được hoàn thành và địa điểm đã được chọn.
Người thuyết trình Vậy khi nào thì nó sẽ được xây dựng?
Nhà khoa học Vâng, ngày chính xác sẽ không được quyết định cho đến tháng sau tại cuộc họp của Liên Hợp Quốc. Các kế hoạch cũng sẽ được thông qua tại cuộc họp đó.
Người trình bày Và sau đó?
Nhà khoa học Sau đó, các bộ phận đầu tiên của khách sạn sẽ được gửi lên mặt trăng trước khi kết thúc năm.
Bài 6
6. Complete the following sentences about a new software, using the correct passive voice.
(Hoàn thành các câu sau về một phần mềm mới, sử dụng đúng dạng bị động.)
1. Possible replies to email __________________ (can suggest) for your convenience.
2. Attachments __________________ (can store) forever.
3. Automatic replies __________________ (may send) when new mails arrive.
4. Updates __________________ (can access) at no extra cost.
5. Certain features __________________ (may personalize) for businesses.
Phương pháp giải:
Công thức bị động của động từ khiếm khuyết
Modal V + be + V3/ed
Nghĩa của từ vựng
- suggest: đề nghị
- store: lưu trữ
- send: gửi
- access: truy cập
- personalize: cá nhân hóa
Lời giải chi tiết:
1. can be suggested | 2. can be stored | 3. may be sent | 4. can be accessed | 5. may be personalized |
1. Possible replies to emails can be suggested (can suggest) for your convenience.
(Các câu trả lời cho email có thể đươc gợi ýđể bạn tiện theo dõi.)
2. Attachments can be stored (can store) forever.
(Tệp đính kèm có thể được lưu trữ mãi mãi.)
3. Automatic replies may be sent (may send) when new mails arrive.
(Các câu trả lời tự động có thể được gửi khi một mail mới đến.)
4. Updates can be accessed (can access) at no extra cost.
(Các bản cập nhật có thể được truy cập mà không mất thêm phí)
5. Certain features may be personalized (may personalize) for businesses.
(Một số tính năng có thể được cá nhân hóa cho doanh nghiệp.)
Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số
Unit 2: Science and inventions
CHỦ ĐỀ IV. PHẢN ỨNG OXI HÓA- KHỬ
Chủ đề 2. Lực và chuyển động
Chương III. Động lực học
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT Bright Lớp 10
SBT English Discovery Lớp 10
SBT Global Success Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - Bright Lớp 10
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Friends Global Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10