Bài 1
1. Match the description (1-6) with the right wehicles (a-f).
1. I am very fast. I carry passengers. I can fly for hours and hours. I land at airports.
2. I have four wheels. I am very useful. I take people to work and on vacations. I take people shopping and all over town.
3. I have two wheels. I have no motor. Sometimes I have a bell or a horn. You can ride on me.
4. People call me when they need help. I have flashing lights and a siren. Everyone gets out of my way. I carry people to the hospital.
5. I have no wheels or wings or motors. The wind makes me move.
6. I carry lots of people. I pick them up and drop them off. I might travel from city to city. I might only go from block to block.
Lời giải chi tiết:
1. d | 2. e | 3. a | 4. c | 5. f | 6. b |
Bài 2
2. Complete the following sentences using the correct words from the list.
(Hoàn thành các câu với từ đúng từ danh sách.)
1. Parking near the school will cause severe traffic congestion.
(Đậu xe gần trường sẽ gây kẹt xe.)
2. Travelling by train is as ___ as travelling by plane.
3. People would benefit greatly from a pollution-free ___.
4. Check again! If you’ve lost your ___, you won’t be able to enter the plane.
5. We spent a long time in a(n) ___ on our way to the airpot and almost missed out flight.
6. I live near a rail road. The noise from the ___ makes me awake at night.
7. The cabin crew on the ___ was really helpful during the flight.
8. Taking the train doesn’t cost as ___ as flying.
Lời giải chi tiết:
2. Travelling by train is as safe as travelling by plane.
(Đi bằng tàu lửa an toàn như đi máy bay.)
3. People would benefit greatly from a pollution-free vehicle.
(Mọi người sẽ có lợi rất nhiều từ những chiếc xe không ô nhiễm.)
4. Check again! If you’ve lost your boarding pass, you won’t be able to enter the plane.
(Kiểm tra lại lần nữa! Nếu bạn làm mất thẻ lên máy bay, bạn sẽ không được lên máy bay.)
5. We spent a long time in a(n) traffic jam on our way to the airpot and almost missed out flight.
(Chúng tôi tốn nhiều thời gian bị kẹt xe đến sân bay và bị lỡ chuyến bay của chúng tôi.)
6. I live near a rail road. The noise from the trains makes me awake at night.
(Tôi sống gần đường sắt. Tiếng ồn từ xe lửa khiến tôi thức dậy vào buổi tối.)
7. The cabin crew on the plane was really helpful during the flight.
(Các tiếp viên trên máy bay thật sự hưu ích trong suốt chuyến bay.)
8. Taking the train doesn’t cost as much as flying.
(Đi tàu lửa không tốn tiền bằng đi máy bay.)
Bài 3
3. Complete the following texts about the future using will / will not and the correct words from the list.
(Hoàn thành các câu trong đoạn văn về tương lai dùng will / will not và từ đúng từ danh sách.)
Lời giải chi tiết:
1. will be | 2. will not drive | 3. will travel | 4. will not go | 5. will study | 6. will use | 7. will not pollute |
Bài 4
4. Write the sentences about Nam, using will / will not.
(Viết các câu về Nam, dùng will / will not.)
1. become a musican (no)
Nam will not become a musican.
(Nam sẽ không trở thành nhạc sĩ.)
2. have children (yes). ___
3. live in London (no). ___
4. get married (yes). ___
5. travel to Japan (no). ___
6. be an english teacher (yes). ___
Lời giải chi tiết:
2. Nam will have children.
3. Nam will not live in London.
(Nam không sống ở London.)
4. Nam will get married.
(Nam sẽ kết hôn.)
5.Nam will not travel to Japan.
(Nam sẽ không đi du lịch đến Nhật Bản.)
6. Nam will be an english teacher.
(Nam sẽ trở thành giáo viên tiếng anh.)
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World