Hãy tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {x_n}\).
LG a
\({x_n} = \frac{{\sqrt n }}{{\sqrt {n + 1} + \sqrt n }}\)
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}\lim {x_n} = \lim \frac{{\sqrt n }}{{\sqrt {n + 1} + \sqrt n }}\\ = \lim \frac{{\sqrt n }}{{\sqrt {n\left( {1 + \frac{1}{n}} \right)} + \sqrt n }}\\ = \lim \frac{{\sqrt n }}{{\sqrt n \left( {\sqrt {1 + \frac{1}{n}} + 1} \right)}}\\ = \lim \frac{1}{{\sqrt {1 + \frac{1}{n}} + 1}} = \frac{1}{{1 + 1}}\\ = \frac{1}{2}\end{array}\)
LG b
\({x_n} = \sqrt[3]{{1 + {n^3}}} - n\)
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}\lim {x_n} = \lim \left( {\sqrt[3]{{1 + {n^3}}} - n} \right)\\ = \lim \frac{{\left( {1 + {n^3}} \right) - {n^3}}}{{{{\left( {\sqrt[3]{{1 + {n^3}}}} \right)}^2} + \sqrt[3]{{1 + {n^3}}}.n + {n^2}}}\\ = \lim \frac{1}{{{{\left( {\sqrt[3]{{1 + {n^3}}}} \right)}^2} + n.\sqrt[3]{{1 + {n^3}}} + {n^2}}}\\ = 0\end{array}\)
LG c
\({x_n} = {n^2}\left( {n - \sqrt {{n^2} + 1} } \right)\)
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}\lim {x_n} = \lim \left[ {{n^2}\left( {n - \sqrt {{n^2} + 1} } \right)} \right]\\ = \lim \frac{{{n^2}.\left[ {{n^2} - \left( {{n^2} + 1} \right)} \right]}}{{n + \sqrt {{n^2} + 1} }}\\ = \lim \frac{{{n^2}.\left( { - 1} \right)}}{{n + \sqrt {{n^2} + 1} }}\\ = \lim \left[ { - n.\frac{n}{{n + \sqrt {{n^2} + 1} }}} \right]\\ = \lim \left[ { - n.\frac{1}{{1 + \sqrt {1 + \frac{1}{{{n^2}}}} }}} \right]\\ = - \infty \end{array}\)
Vì \(\lim \left( { - n} \right) = - \infty \); \(\lim \frac{1}{{1 + \sqrt {1 + \frac{1}{{{n^2}}}} }} = \frac{1}{{1 + 1}} = \frac{1}{2} > 0\).
LG d
\({x_n} = \sqrt[3]{{{n^2} - {n^3}}} + n\)
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}\lim {x_n} = \lim \left( {\sqrt[3]{{{n^2} - {n^3}}} + n} \right)\\ = \lim \frac{{{n^2} - {n^3} + {n^3}}}{{{{\left( {\sqrt[3]{{{n^2} - {n^3}}}} \right)}^2} - n.\sqrt[3]{{{n^2} - {n^3}}} + {n^2}}}\\ = \lim \frac{{{n^2}}}{{{{\left( {\sqrt[3]{{{n^3}\left( {\frac{1}{n} - 1} \right)}}} \right)}^2} - n.\sqrt[3]{{{n^3}\left( {\frac{1}{n} - 1} \right)}} + {n^2}}}\\ = \lim \frac{{{n^2}}}{{{{\left( {n\sqrt[3]{{\frac{1}{n} - 1}}} \right)}^2} - n.n\sqrt[3]{{\frac{1}{n} - 1}} + {n^2}}}\\ = \lim \frac{{{n^2}}}{{{n^2}{{\left( {\sqrt[3]{{\frac{1}{n} - 1}}} \right)}^2} - {n^2}\sqrt[3]{{\frac{1}{n} - 1}} + {n^2}}}\\ = \lim \frac{{{n^2}}}{{{n^2}\left[ {{{\left( {\sqrt[3]{{\frac{1}{n} - 1}}} \right)}^2} - \sqrt[3]{{\frac{1}{n} - 1}} + 1} \right]}}\\ = \lim \frac{1}{{{{\left( {\sqrt[3]{{\frac{1}{n} - 1}}} \right)}^2} - \sqrt[3]{{\frac{1}{n} - 1}} + 1}}\\ = \frac{1}{{{{\left( { - 1} \right)}^2} - \left( { - 1} \right) + 1}} = \frac{1}{3}\end{array}\)
Chủ đề 3. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
Chương 5. Cơ thể là một thể thống nhất và ngành nghề liên quan đến sinh học cơ thể
Chương I. Giới thiệu chung về chăn nuôi
Chủ đề 1: Vai trò, tác dụng của môn bóng rổ đối với sự phát triển thể chất - các tình huống được phát bóng biên và ném phạt trong thi đấu môn bóng rổ
Unit 1: Eat, drink and be healthy
SBT Toán Nâng cao Lớp 11
Chuyên đề học tập Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Toán 11 - Cánh Diều
SBT Toán 11 - Cánh Diều
SBT Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 11 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 11 - Cánh Diều
Tổng hợp Lí thuyết Toán 11
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 11
SGK Toán Nâng cao Lớp 11
SGK Toán Lớp 11