Tính các giới hạn sau
LG a
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{4{x^5} + 9x + 7}}{{3{x^6} + {x^3} + 1}}\)
Lời giải chi tiết:
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{4{x^5} + 9x + 7}}{{3{x^6} + {x^3} + 1}}\) \( = \frac{{{{4.1}^5} + 9.1 + 7}}{{{{3.1}^6} + {1^3} + 1}} = 4\)
LG b
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^3} + 3{x^2} - 9x - 2}}{{{x^3} - x - 6}}\)
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^3} + 3{x^2} - 9x - 2}}{{{x^3} - x - 6}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{\left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} + 5x + 1} \right)}}{{\left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} + 2x + 3} \right)}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^2} + 5x + 1}}{{{x^2} + 2x + 3}}\\ = \frac{{{2^2} + 5.2 + 1}}{{{2^2} + 2.2 + 3}} = \frac{{15}}{{11}}\end{array}\)
LG c
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{x + 1}}{{\sqrt {6{x^2} + 3} + 3x}}\)
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{x + 1}}{{\sqrt {6{x^2} + 3} + 3x}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{\left( {x + 1} \right)\left( {\sqrt {6{x^2} + 3} - 3x} \right)}}{{6{x^2} + 3 - 9{x^2}}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{\left( {x + 1} \right)\left( {\sqrt {6{x^2} + 3} - 3x} \right)}}{{3 - 3{x^2}}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{\left( {x + 1} \right)\left( {\sqrt {6{x^2} + 3} - 3x} \right)}}{{3\left( {1 - x} \right)\left( {1 + x} \right)}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{\left( {\sqrt {6{x^2} + 3} - 3x} \right)}}{{3\left( {1 - x} \right)}}\\ = \frac{{\sqrt {6.{{\left( { - 1} \right)}^2} + 3} - 3.\left( { - 1} \right)}}{{3\left( {1 + 1} \right)}}\\ = 1\end{array}\)
LG d
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt {9 + 5x + 4{x^2}} - 3}}{x}\)
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt {9 + 5x + 4{x^2}} - 3}}{x}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{9 + 5x + 4{x^2} - 9}}{{x\left( {\sqrt {9 + 5x + 4{x^2}} + 3} \right)}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{5x + 4{x^2}}}{{x\left( {\sqrt {9 + 5x + 4{x^2}} + 3} \right)}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{x\left( {5 + 4x} \right)}}{{x\left( {\sqrt {9 + 5x + 4{x^2}} + 3} \right)}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\left( {5 + 4x} \right)}}{{\left( {\sqrt {9 + 5x + 4{x^2}} + 3} \right)}}\\ = \frac{5}{6}\end{array}\)
LG e
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{\sqrt[3]{{10 - x}} - 2}}{{x - 2}}\)
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{\sqrt[3]{{10 - x}} - 2}}{{x - 2}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{10 - x - 8}}{{\left( {x - 2} \right)\left[ {{{\left( {\sqrt[3]{{10 - x}}} \right)}^2} + 2\sqrt[3]{{10 - x}} + 4} \right]}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{2 - x}}{{\left( {x - 2} \right)\left[ {{{\left( {\sqrt[3]{{10 - x}}} \right)}^2} + 2\sqrt[3]{{10 - x}} + 4} \right]}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{ - \left( {x - 2} \right)}}{{\left( {x - 2} \right)\left[ {{{\left( {\sqrt[3]{{10 - x}}} \right)}^2} + 2\sqrt[3]{{10 - x}} + 4} \right]}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{ - 1}}{{{{\left( {\sqrt[3]{{10 - x}}} \right)}^2} + 2\sqrt[3]{{10 - x}} + 4}}\\ = - \frac{1}{{12}}\end{array}\)
LG f
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\sqrt {x + 8} - \sqrt {8x + 1} }}{{\sqrt {5 - x} - \sqrt {7x - 3} }}\)
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\sqrt {x + 8} - \sqrt {8x + 1} }}{{\sqrt {5 - x} - \sqrt {7x - 3} }}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\left( {x + 8 - 8x - 1} \right)\left( {\sqrt {5 - x} + \sqrt {7x - 3} } \right)}}{{\left( {5 - x - 7x + 3} \right)\left( {\sqrt {x + 8} + \sqrt {8x + 1} } \right)}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\left( { - 7x + 7} \right)\left( {\sqrt {5 - x} + \sqrt {7x - 3} } \right)}}{{\left( { - 8x + 8} \right)\left( {\sqrt {x + 8} + \sqrt {8x + 1} } \right)}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{ - 7\left( {x - 1} \right)\left( {\sqrt {5 - x} + \sqrt {7x - 3} } \right)}}{{ - 8\left( {x - 1} \right)\left( {\sqrt {x + 8} + \sqrt {8x + 1} } \right)}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{7\left( {\sqrt {5 - x} + \sqrt {7x - 3} } \right)}}{{8\left( {\sqrt {x + 8} + \sqrt {8x + 1} } \right)}}\\ = \frac{7}{{12}}\end{array}\)
Chuyên đề 3. Vệ sinh an toàn thực phẩm
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Toán lớp 11
Unit 8: Health and Life expectancy
SBT Ngữ văn 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Chủ đề 4. Chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và chiến tranh giải phóng dân tộc trong lịch sử Việt Nam
SBT Toán Nâng cao Lớp 11
Chuyên đề học tập Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Toán 11 - Cánh Diều
SBT Toán 11 - Cánh Diều
SBT Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 11 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 11 - Cánh Diều
Tổng hợp Lí thuyết Toán 11
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 11
SGK Toán Nâng cao Lớp 11
SGK Toán Lớp 11