CHƯƠNG IV. HÀM SỐ BẬC HAI VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

Bài 18 trang 140 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 2

Đề bài

Không giải phương trình hãy tính tổng và tích các nghiệm của mỗi phương trình sau:

a) \(3{x^2} - 7x + 5 = 0\)

b) \({x^2} - x - 2 = 0\)

c) \(m{x^2} - 2(m + 1)x + m + 2 = 0(m \ne 0)\)

d) \((m + 1){x^2} + mx - m + 3 = 0(m \ne  - 1)\)

e) \((2 - \sqrt 3 ){x^2} + 4x + 2 + \sqrt 2  = 0\)

f) \({x^2} - (1 + \sqrt 2 )x + \sqrt 2  = 0\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Phương trình bậc hai \(a{x^2} + bx + c = 0\,\,\left( {a \ne 0} \right)\) có 2 nghiệm phân biệt \({x_1};{x_2}\). Theo định lí Vi-ét ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}S = {x_1} + {x_2} = \dfrac{{ - b}}{a}\\P = {x_1}{x_2} = \dfrac{c}{a}\end{array} \right.\).

Lời giải chi tiết

a) \(3{x^2} - 7x + 5 = 0\) có \(\Delta  = {\left( { - 7} \right)^2} - 4.3.5 =  - 11 \Rightarrow \) Phương trình vô nghiệm.

b) \({x^2} - x - 2 = 0\) có \(ac = 1.\left( { - 2} \right) < 0 \Rightarrow \) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt \({x_1};{x_2}\).

Áp dụng định lí Vi-ét ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}S = {x_1} + {x_2} = \dfrac{7}{3}\\P = {x_1}{x_2} = \dfrac{5}{3}\end{array} \right.\).

c) \(m{x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + m + 2 = 0\,\,\left( {m \ne 0} \right)\)

Ta có \(\Delta ' = {\left( {m + 1} \right)^2} - m\left( {m + 2} \right) \)\(\,= {m^2} + 2m + 1 - {m^2} - 2m = 1 > 0 \)

\(\Rightarrow \) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt \({x_1};{x_2}\).

Áp dụng định lí Vi-ét ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}S = {x_1} + {x_2} = \dfrac{{2\left( {m + 1} \right)}}{m}\\P = {x_1}{x_2} = \dfrac{{m + 2}}{m}\end{array} \right.\).

d) \(\left( {m + 1} \right){x^2} + mx - m + 3 = 0\,\,\,\left( {m \ne  - 1} \right)\)

Ta có: \(\Delta  = {m^2} - 4\left( {m + 1} \right)\left( { - m + 3} \right) \)\(\,= {m^2} + 4{m^2} - 8m - 12 \)\(\,= 5{m^2} - 8m - 12\)

Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt \( \Leftrightarrow \Delta  > 0 \Leftrightarrow 5{m^2} - 8m - 12 > 0\). Khi đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt \({x_1};{x_2}\).

Áp dụng định lí Vi-ét ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}S = {x_1} + {x_2} = \dfrac{m}{{m + 1}}\\P = {x_1}{x_2} = \dfrac{{ - m + 3}}{{m + 1}}\end{array} \right.\) với m thỏa mãn \(5{m^2} - 8m - 12 > 0\).

e) \(\left( {2 - \sqrt 3 } \right){x^2} + 4x + 2 + \sqrt 2  = 0\) ta có:

\(\Delta ' = {2^2} - \left( {2 - \sqrt 3 } \right)\left( {2 + \sqrt 2 } \right) \)\(\,= 4 - 4 - 2\sqrt 2  + 2\sqrt 3  + \sqrt 6  \)\(\,=  - 2\sqrt 2  + 2\sqrt 3  + \sqrt 6  > 0\)

\(\Rightarrow \) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt \({x_1};{x_2}\).

Áp dụng định lí Vi-ét ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}S = {x_1} + {x_2} = \dfrac{4}{{2 - \sqrt 3 }}\\P = {x_1}{x_2} = \dfrac{{2 + \sqrt 2 }}{{2 - \sqrt 3 }}\end{array} \right.\).

f) \({x^2} - \left( {1 + \sqrt 2 } \right)x + \sqrt 2  = 0\)

Ta có \(\Delta  = {\left( {1 + \sqrt 2 } \right)^2} - 4\sqrt 2  \)\(\,= 3 + 2\sqrt 2  - 4\sqrt 2  = 3 - 2\sqrt 2  > 0 \Rightarrow \) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt \({x_1};{x_2}\).

Áp dụng định lí Vi-ét ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}S = {x_1} + {x_2} =  - 1 - \sqrt 2 \\P = {x_1}{x_2} = \sqrt 2 \end{array} \right.\).

 

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved