Tính các giới hạn
LG a
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\frac{{{x^3}}}{{3{x^2} - 4}} - \frac{{{x^2}}}{{3x + 2}}} \right)\)
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\frac{{{x^3}}}{{3{x^2} - 4}} - \frac{{{x^2}}}{{3x + 2}}} \right)\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{3{x^4} + 2{x^3} - 3{x^4} + 4{x^2}}}{{\left( {3{x^2} - 4} \right)\left( {3x + 2} \right)}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{2{x^3} + 4{x^2}}}{{9{x^3} + 6{x^2} - 12x - 8}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{{x^3}\left( {2 + \frac{4}{x}} \right)}}{{{x^3}\left( {9 + \frac{6}{x} - \frac{{12}}{x} - \frac{8}{{{x^3}}}} \right)}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{2 + \frac{4}{x}}}{{9 + \frac{6}{x} - \frac{{12}}{x} - \frac{8}{{{x^3}}}}}\\ = \frac{{2 + 0}}{{9 + 0 - 0 - 8}}\\ = \frac{2}{9}\end{array}\)
LG b
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {9{x^2} + 1} - 3x} \right)\)
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {9{x^2} + 1} - 3x} \right)\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{9{x^2} + 1 - 9{x^2}}}{{\sqrt {9{x^2} + 1} + 3x}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{1}{{\sqrt {9{x^2} + 1} + 3x}}\\ = 0\end{array}\)
Vì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {9{x^2} + 1} + 3x} \right) = + \infty \).
LG c
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt {2{x^2} - 3} - 5x} \right)\)
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt {2{x^2} - 3} - 5x} \right)\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left[ {\sqrt {{x^2}\left( {2 - \frac{3}{{{x^2}}}} \right)} - 5x} \right]\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left[ {\left| x \right|\sqrt {2 - \frac{3}{{{x^2}}}} - 5x} \right]\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left[ { - x\sqrt {2 - \frac{3}{{{x^2}}}} - 5x} \right]\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left[ { - x\left( {\sqrt {2 - \frac{3}{{{x^2}}}} + 5} \right)} \right]\\ = + \infty \end{array}\)
Vì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( { - x} \right) = + \infty \) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt {2 - \frac{3}{{{x^2}}}} + 5} \right) = \sqrt 2 + 5 > 0\).
LG d
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{\sqrt {2{x^2} + 3} }}{{4x + 2}}\)
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{\sqrt {2{x^2} + 3} }}{{4x + 2}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{\sqrt {{x^2}\left( {2 + \frac{3}{{{x^2}}}} \right)} }}{{4x + 2}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{\left| x \right|\sqrt {2 + \frac{3}{{{x^2}}}} }}{{4x + 2}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{x\sqrt {2 + \frac{3}{{{x^2}}}} }}{{x\left( {4 + \frac{2}{x}} \right)}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{\sqrt {2 + \frac{3}{{{x^2}}}} }}{{4 + \frac{2}{x}}}\\ = \frac{{\sqrt 2 }}{4}\end{array}\)
LG e
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{\sqrt {2{x^2} + 3} }}{{4x + 2}}\)
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{\sqrt {2{x^2} + 3} }}{{4x + 2}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{\sqrt {{x^2}\left( {2 + \frac{3}{{{x^2}}}} \right)} }}{{4x + 2}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{\left| x \right|\sqrt {2 + \frac{3}{{{x^2}}}} }}{{4x + 2}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{ - x\sqrt {2 + \frac{3}{{{x^2}}}} }}{{x\left( {4 + \frac{2}{x}} \right)}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{ - \sqrt {2 + \frac{3}{{{x^2}}}} }}{{4 + \frac{2}{x}}}\\ = - \frac{{\sqrt 2 }}{4}\end{array}\)
Phần hai. CÔNG DÂN VỚI CÁC VẤN ĐỀ CHÍNH TRỊ XÃ HỘI
Unit 1: A long and healthy life
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Sinh học lớp 11
Unit 4: Home
Chủ đề 1: Vai trò và tác dụng cơ bản của môn cầu lông đối với sự phát triển thể chất. Một số điều luật thi đấu cầu lông
SBT Toán Nâng cao Lớp 11
Chuyên đề học tập Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Toán 11 - Cánh Diều
SBT Toán 11 - Cánh Diều
SBT Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 11 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 11 - Cánh Diều
Tổng hợp Lí thuyết Toán 11
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 11
SGK Toán Nâng cao Lớp 11
SGK Toán Lớp 11