Bài 1. Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
Bài 2. Đồ thị của hàm số y=ax^2 (a ≠ 0)
Bài 3. Phương trình bậc hai một ẩn
Bài 4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Bài 5. Công thức nghiệm thu gọn
Bài 6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
Bài 7. Phương trình quy về phương trình bậc hai
Bài 8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Ôn tập chương IV. Hàm số y=ax^2 (a khác 0). Phương trình bậc hai một ẩn
Đề bài
Ta biết rằng: Một đa thức bằng đa thức 0 khi và chỉ khi tất cả các số của nó bằng 0. Hãy tìm các giá trị của m và n để đa thức sau đây (với số x) bằng đa thức 0:
\(P(x) = (3m - 5n + 1)x + (4m - n - 10)\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Ta sử dụng nhận xét: Đa thức bất kì \(P\left( x \right) = 0\) khi và chỉ khi tất cả các hệ số của nó bằng \(0\)
Từ đó đưa về giải hệ phương trình thu được để tìm \(m;n.\)
Lời giải chi tiết
Đa thức \(P\left( x \right) = 0\) khi và chỉ khi tất cả các hệ số của nó bằng \(0\) hay \(m\) và \(n\) thỏa mãn hệ phương trình
\(\left\{ \begin{array}{l}3m - 5n + 1 = 0\\4m - n - 10 = 0\end{array} \right. \)\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}3m - 5n + 1 = 0\\20m - 5n - 50 = 0\end{array} \right. \\\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}3m - 5n + 1 = 0\\ - 17m = - 51\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m = 3\\3.3 - 5n + 1 = 0\end{array} \right. \\\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m = 3\\5n = 10\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m = 3\\n = 2\end{array} \right.\)
Trả lời: Vậy \(m = 3;n = 2.\)
CHƯƠNG IV. SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG
Đề thi vào 10 môn Văn Thái Nguyên
Unit 8: Tourism
CHƯƠNG II. NHIỄM SẮC THỂ
Bài 10: Lý tưởng sống của thanh niên