CHƯƠNG I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

Bài 2 trang 74 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 1

Đề bài

Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 5 cm, AB = 4 cm. Tính :

a) Cạnh huyền BC.

b) Hình chiếu của AB và AC trên cạnh huyền.

c) Đường cao AH.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Áp dụng định lý Pythagore và hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính.

Lời giải chi tiết

a) Cạnh huyền BC.

Áp dụng định lý Pythagore: \(B{C^2} = A{B^2} + A{C^2} = {5^2} + {4^2} = 41\)

\(\Rightarrow BC = \sqrt {41} \)cm

b) Hình chiếu của AB và AC trên cạnh huyền.

Gọi hình chiếu của A trên BC là H \( \Rightarrow \) AH là đường cao trong tam giác ABC, BH và CH lần lượt là hình chiếu của AB và AC trên cạnh huyền

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC đường cao AH:

\(A{B^2} = BH.BC \)

\(\Rightarrow BH = \dfrac{{A{B^2}}}{{BC}} = \dfrac{{{4^2}}}{{\sqrt {41} }} = \dfrac{{16}}{{\sqrt {41} }}\)(cm)

\(CH = BC - BH = \sqrt {41}  - \dfrac{{16}}{{\sqrt {41} }} \)\(\,= \dfrac{{25}}{{\sqrt {41} }}\)(cm)

c) Đường cao AH.

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC đường cao AH:

\(AH.BC = AB.AC \)

\(\Rightarrow AH = \dfrac{{AB.AC}}{{BC}} = \dfrac{{4.5}}{{\sqrt {41} }} = \dfrac{{20}}{{\sqrt {41} }}\)(cm)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi