Bài 6. Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng
Bài 4. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Bài 12. Ước chung. Ước chung lớn nhất
Bài tập cuối chương 1
Bài 2. Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên
Bài 3. Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên
Bài 5. Thứ tự thực hiện các phép tính
Bài 13. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
Bài 8. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Bài 7. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Bài 9. Ước và bội
Tìm các chữ số x, y, biết:
a) \(\overline {21x20y} \)chia hết cho 2,3 và 5
b) \(\overline {29x45y} \) chia hết cho 2,5 và 9
Câu a
a) \(\overline {21x20y} \)chia hết cho 2,3 và 5
Phương pháp giải:
+) Dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 để suy ra chữ số tận cùng, là y, trước.
+) Sau đó sử dụng dấu hiệu chia hết cho 3 (hoặc 9) để suy ra x.
Lời giải chi tiết:
a) Vì \(\overline {21x20y} \) chia hết cho 5 nên y chỉ có thể là 0 hoặc 5.
Mà \(\overline {21x20y} \)còn chia hết cho 2 do đó y là chữ số chẵn. Vậy y = 0.
Ta được số: \(\overline {21x200} \)
Lại có: \(\overline {21x200} \) chia hết cho 3, nên \(2 + 1 + x + 2 = x + 5\)chia hết cho 3.
Hay (\(x + 5\)) là bội của 3.
\( \Rightarrow x + 5 = \left\{ {0,3,6,9,12,15,...} \right\}\)
\( \Rightarrow x = \left\{ {1;4;7;10;13;...} \right\}\)
Vì x là chữ số nên x có thể là các giá trị: \(\left\{ {1;4;7} \right\}\)
Vậy các số đó là 211200; 214200; 217200.
Câu b
b) \(\overline {29x45y} \) chia hết cho 2,5 và 9
Phương pháp giải:
+) Dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 để suy ra chữ số tận cùng, là y, trước.
+) Sau đó sử dụng dấu hiệu chia hết cho 3 (hoặc 9) để suy ra x.
Lời giải chi tiết:
b) ) Vì \(\overline {29x45y} \) chia hết cho 5 nên y chỉ có thể là 0 hoặc 5.
Mà \(\overline {29x45y} \)còn chia hết cho 2 do đó y là chữ số chẵn. Vậy y = 0.
Ta được số: \(\overline {29x450} \)
Lại có: \(\overline {29x450} \) chia hết cho 9, nên \(2 + 9 + x + 4 + 5 = x + 20\)chia hết cho 9.
Hay (\(x + 20\)) là bội của 9.
\( \Rightarrow x + 20 = \left\{ {0;9;18;27;36...} \right\}\)
\( \Rightarrow x = \left\{ {7;16;...} \right\}\)
Vì x là chữ số nên x có thể là 7
Vậy số đó là 297450.
CHỦ ĐỀ 1: CÁC PHÉP ĐO
Chủ đề 2: BÀI CA HÒA BÌNH
Chủ đề 4. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số
Bài 1: Lắng nghe lịch sử nước mình
Bộ đề ôn tập hè
Ôn tập hè Toán Lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 6
SBT Toán - Cánh diều Lớp 6
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 6
SGK Toán - Cánh diều Lớp 6
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Vở thực hành Toán Lớp 6