1. Nội dung câu hỏi
Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau:
a) \(y = \left( {{x^2} + 2x} \right)\left( {{x^3} - 3x} \right)\).
b) \(y = \frac{1}{{ - 2x + 5}}\).
c) \(y = \sqrt {4x + 5} \).
d) \(y = \sin x\cos x\).
e) \(y = x{e^x}\).
f) \(y = {\ln ^2}x\).
2. Phương pháp giải
Dựa vào công thức đạo hàm của các hàm để tính.
3. Lời giải chi tiết
a) \(y = \left( {{x^2} + 2x} \right)\left( {{x^3} - 3x} \right) \Rightarrow y' = \left( {2x + 2} \right).\left( {{x^3} - 3x} \right) + \left( {{x^2} + 2x} \right)\left( {{x^3} - 3x} \right)\).
\( \Leftrightarrow y' = 2{x^4} - 6{x^2} + 2{x^3} - 6x + {x^5} - 3{x^3} + 2{x^4} - 6{x^2} = {x^5} + 4{x^4} - {x^3} - 12{x^2} - 6x\).
b) \(y = \frac{1}{{ - 2x + 5}} \Rightarrow y' = \frac{2}{{{{\left( {2x + 5} \right)}^2}}}\).
c) \(y = \sqrt {4x + 5} \Rightarrow y' = \frac{4}{{2\sqrt {4x + 5} }}\).
d) \(y = \sin x\cos x \Rightarrow y' = \cos x.\cos x - \sin x.\sin x = {\cos ^2}x - {\sin ^2}x = \cos 2x\).
e) \(y = x{e^x} \Rightarrow y' = {e^x} + x{e^x}\).
f) \(y = {\ln ^2}x \Rightarrow y' = \frac{{\left( { - 1} \right)}}{{{x^2}}} = - \frac{1}{{{x^2}}}\).
A. KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI
Unit 2: Express Yourself
PHẦN MỘT: LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI (Tiếp theo)
Chủ đề 3. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
Bài 5. Kiến thức phổ thông về phòng không nhân dân
SBT Toán Nâng cao Lớp 11
Chuyên đề học tập Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Toán 11 - Cánh Diều
SBT Toán 11 - Cánh Diều
SBT Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Tổng hợp Lí thuyết Toán 11
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 11
SBT Toán Lớp 11
SGK Toán Nâng cao Lớp 11
SGK Toán Lớp 11