Bài 1. Căn bậc hai
Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Bài 5. Bảng Căn bậc hai
Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo)
Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Bài 9. Căn bậc ba
Ôn tập chương I – Căn bậc hai. Căn bậc ba
Đề kiểm tra 15 phút - Chương I - Đại số 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương I - Đại số 9
Bài 1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
Bài 2. Hàm số bậc nhất
Bài 3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
Bài 4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
Bài 5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0).
Ôn tập chương II – Hàm số bậc nhất
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Đại số 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 - Đại số 9
Đề bài
Biết \(\sqrt {9,119} \approx 3,019\). Hãy tính:
\(\sqrt {911,9} \); \(\sqrt {91190}\);
\(\sqrt {0,09119} \); \(\sqrt {0,0009119} \)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng công thức \(\sqrt{ab}=\sqrt{a}.\sqrt{b}\), với \(a,\ b \ge 0\) để biến đổi sao cho xuất hiện \(\sqrt {9,119}\) để sử dụng dữ kiện đề bài.
Lời giải chi tiết
Ta có:
+ \(\sqrt {911,9} =\sqrt {9,119.100}=\sqrt{9,119}.\sqrt{100}\)
\(=\sqrt{9,119}.\sqrt{10^2}=\sqrt{9,119}.10 \)
\(\approx 3,019.10=30,19.\)
+ \(\sqrt {91190} =\sqrt {9,1190.10000}=\sqrt{9,119}.\sqrt{10000}\)
\(=\sqrt{9,119}.\sqrt{100^2}=\sqrt{9,119}.100 \)
\(\approx 3,019.100=301,9.\)
(vì \(9,1190=9,119\))
+\(\sqrt {0,09119} =\sqrt {9,119.0,01}=\sqrt{9,119}.\sqrt{0,01}\)
\(=\sqrt{9,119}.\sqrt{0,1^2}=\sqrt{9,119}.0,1 \)
\(\approx 3,019.0,1=0,3019.\)
+ \(\sqrt {0,0009119} =\sqrt {9,119.0,0001}=\sqrt{9,119}.\sqrt{0,0001}\)
\(=\sqrt{9,119}.\sqrt{0,01^2}=\sqrt{9,119}.0,01 \)
\(\approx 3,019.0,01=0,03019.\)
QUYỂN 4. LẮP ĐẶT MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ
SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ
CHƯƠNG II. ĐIỆN TỪ HỌC
Unit 10: Life On Other Planets - Sự sống trên các hành tinh khác
Bài 4. Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống