Bài 1. Góc ở tâm. Số đo cung
Bài 2. Liên hệ giữa cung và dây
Bài 3. Góc nội tiếp
Bài 4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
Bài 5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
Bài 6. Cung chứa góc
Bài 7. Tứ giác nội tiếp
Bài 8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp
Bài 9. Độ dài đường tròn, cung tròn
Bài 10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
Ôn tập chương III – Góc với đường tròn
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 - Hình học 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 3 - Hình học 9
Bài 1. Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ
Bài 2. Hình nón - Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt
Bài 3. Hình cầu. Diện tích hình cầu và thể tích hình cầu
Ôn tập chương IV – Hình trụ - Hình nón – Hình cầu
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 4 - Hình học 9
Đề bài
Hãy tính thể tích các hình dưới đây theo kích thước đã cho (h.117).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
+) Thể tích hình trụ: \(V=\pi r^2 h.\)
+) Thể tích hình nón: \(V = \dfrac{1}{3}\pi {r^2}h.\)
+) Thể tích hình nón cụt: \( V_{hình \, \, nón \, \, cụt}=V_{hình \, \, nón \, \, lớn}- V_{hình \, \, nón \, \, nhỏ}. \)
Lời giải chi tiết
- Hình a:
Thể tích hình trụ có đường kính đáy \(14cm\), đường cao \(5,8cm\)
\({V_1} = {\rm{ }}\pi {\rm{ }}.{\rm{ }}{r^2}h{\rm{ }} = {\rm{ }}\pi .{\rm{ }}{7^2}.{\rm{ }}5,8{\rm{ }} = {\rm{ }}284,2{\rm{ }}\pi {\rm{ }}(c{m^3})\)
Thể tích hình nón có đường kính đáy \(14cm\) và đường cao \(8,1 cm\).
\(\displaystyle {V_2} = {1 \over 3}\pi {r^2}h = {1 \over 3}\pi {.7^2}.8,1 = 132,3\pi \left( {c{m^3}} \right)\)
Vậy thể tích hình cần tính là:
\(V{\rm{ }} = {\rm{ }}{V_1} + {\rm{ }}{V_2} = {\rm{ }}284,2\pi {\rm{ }} + {\rm{ }}132,3\pi {\rm{ }} = {\rm{ }}416,5\pi {\rm{ }}(c{m^3})\)
- Hình b:
Thể tích hình nón lớn có bán kính đáy là \(7,6 cm\), đường cao \(8,2+8,2=16,4 cm\) là: \(\displaystyle {V_1} = {1 \over 3}\pi {r^2}{h_1} = {1 \over 3}\pi {\left( {7,6} \right)^2}.16,4 = 991,47(c{m^3})\)
Thể tích hình nón nhỏ có bán kính đáy là \(3,8 cm\), đường cao \(8,2 cm\) là: \(\displaystyle {V_2} = {1 \over 3}\pi {r^2}{h_2} = {1 \over 3}\pi {\left( {3,8} \right)^2}.8,2 = 123,93(c{m^3})\)
Thể tích hình nón cụt cần tính là: \(\displaystyle V{\rm{ }} = {\rm{ }}{V_1}-{\rm{ }}{V_2} = {\rm{ }}991,47{\rm{ }}-{\rm{ }}123,93{\rm{ }} = {\rm{ }}867,54{\rm{ }}c{m^3}\)
Đề thi vào 10 môn Toán Phú Yên
Đề thi vào 10 môn Anh Bắc Ninh
CHƯƠNG I. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
Tải 40 đề thi học kì 1 Văn 9
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9