Câu 1
2. Tiếng nào có vần ôm? Tiếng nào có vần ôp?
Phương pháp giải:
Em quan sát các hình ảnh để hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
Tiếng có vần ôm:
- Hình 2: cốm
- Hình 3: đốm lửa
- Hình 4: chôm chôm
- Hình 6: đồ gốm
Tiếng có vần ôp:
- Hình 1: lốp xe
- Hình 5: tốp ca
Câu 2
3. Tập đọc
Chậm… như thỏ
Chó thì mổ mổ
Gà thì liếm la
Dữ như qua na
Nhu mì gã cọp
Cò thì phốp pháp
Bò thì ốm o
Cá thì la to
Im như trẻ nhỏ
Chậm như cô thỏ
Lẹ như cụ rùa…
Phỏng theo Vè nói ngược
Câu hỏi: Em hãy nói lại cho đúng thực tế:
Phương pháp giải:
Em dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi.
Lời giải chi tiết:
- Dữ như gã cọp
- Nhu mì quả na
- Cò thì ốm o
- Bò thì phốp pháp
- Cá thì im
- Trẻ nhỏ thì la to
- Chậm như cụ rùa
- Lẹ như cô thỏ
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1
Tiếng Việt 1 tập 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
XÃ HỘI
Chủ đề 4. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
PHẦN 3: TỰ NHIÊN