1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
2. Hệ thức giữa ba cạnh của tam giác vuông
3. Hệ thức giữa đường cao ứng với cạnh huyền và hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền
4. Hệ thức diện tích
5. Hệ thức giữa đường cao và hai cạnh góc vuông
Bài tập - Chủ đề 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Luyện tập - Chủ đề 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
1. Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn
2. Liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của một góc
3. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
4. Tỉ số lượng giác của hai góc đặc biệt
5. Tìm tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt
Bài tập - Chủ đề 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Luyện tập - Chủ đề 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Đề bài
Giải tam giác ABC vuông tại A khi biết độ dài hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền là 1 cm và 16 cm.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng hệ thức lượng và hệ thức lượng giác trong tam giác vuông để tính.
Lời giải chi tiết
Giả sử tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, HB = 1 cm, HC = 16 cm.
\( \Rightarrow BC = HB + HC = 17\,cm\)
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH ta có:
\(A{H^2} = HB.HC \) \(\Rightarrow AH = \sqrt {HB.HC} = \sqrt {1.16} = 4\,\,(cm)\)
\(A{B^2} = HB.BC \) \(\Rightarrow AB = \sqrt {HB.BC} = \sqrt {1.17} = \sqrt {17} \,\,(cm)\)
\(A{C^2} = HC.BC \) \(\Rightarrow AC = \sqrt {HC.BC} = \sqrt {16.17} = 4\sqrt {17} \,\,(cm)\)
Xét tam giác AHB vuông tại H: \(\tan \widehat B = \dfrac{{AH}}{{HB}} = \dfrac{4}{1} = 4 \Rightarrow \widehat B \approx {75^o}58'\)
\( \Rightarrow \widehat C = {90^o} - \widehat B \approx {90^o} - {75^o}58' = {14^o}2'\)
Tác giả - Tác phẩm học kì 1
Bài 11. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp
PHẦN ĐẠI SỐ - TOÁN 9 TẬP 2
Bài 14: Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân
CHƯƠNG IV. BIẾN DỊ