Bài 1. Khái niệm về khối đa diện
Bài 2. Phép đối xứng qua mặt phẳng và sự bằng nhau của các khối đa diện
Bài 3. Phép vị tự và sự đồng dạng của các khối đa diện. Các khối đa diện đều
Bài 4. Thể tích của khối đa diện
Ôn tập chương I - Khối đa diện và thể tích của chúng
Câu hỏi trắc nghiệm chương I - Khối đa diện và thể tích của chúng
Đề bài
Cho hai điểm \(A\left( {{x_1};{y_1};{z_1}} \right)\) và \(B\left( {{x_2};{y_2};{z_2}} \right)\). Tìm toạ độ điểm M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số k (tức là \(\overrightarrow {MA} = k\overrightarrow {MB} \)), trong đó \(k \ne 1\).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng công thức \(k\overrightarrow u = \left( {ka;kb;kc} \right)\) và
\(\overrightarrow u = \overrightarrow v \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
a = a'\\
b = b'\\
c = c'
\end{array} \right.\)
Lời giải chi tiết
Giả sử \(M\left( {x;y;z} \right)\) thỏa mãn \(\overrightarrow {MA} = k\overrightarrow {MB} \) với \(k \ne 1\).
Ta có \(\overrightarrow {MA} = \left( {{x_1} - x;{y_1} - y;{z_1} - z} \right),\) \(\overrightarrow {MB} = \left( {{x_2} - x;{y_2} - y;{z_2} - z} \right)\)
\(\overrightarrow {MA} = k\overrightarrow {MB}\) \( \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
{x_1} - x = k\left( {{x_2} - x} \right) \hfill \cr
{y_1} - y = k\left( {{y_2} - y} \right) \hfill \cr
{z_1} - z = k\left( {{z_2} - z} \right) \hfill \cr} \right.\) \( \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x = {{{x_1} - k{x_2}} \over {1 - k}} \hfill \cr
y = {{{y_1} - k{y_2}} \over {1 - k}} \hfill \cr
z = {{{z_1} - k{z_2}} \over {1 - k}} \hfill \cr} \right.\)
Đề thi giữa học kì 1
Đề kiểm tra giữa học kì 2
Một số vấn đề phát triển và phân bố các ngành dịch vụ
Đề kiểm tra giữa học kì 1
GIẢI TÍCH SBT - TOÁN 12