Bài 1. Khái niệm về khối đa diện
Bài 2. Phép đối xứng qua mặt phẳng và sự bằng nhau của các khối đa diện
Bài 3. Phép vị tự và sự đồng dạng của các khối đa diện. Các khối đa diện đều
Bài 4. Thể tích của khối đa diện
Ôn tập chương I - Khối đa diện và thể tích của chúng
Câu hỏi trắc nghiệm chương I - Khối đa diện và thể tích của chúng
Câu 1
Trong các mệnh đề sau, mệnh đều nào đúng?
A. Mọi hình hộp có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Mọi hình hộp đứng có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Mọi hình hộp có mặt bên vuông góc với đáy đều có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Mọi hình hộp chữ nhật đều có mặt cầu ngoại tiếp.
Lời giải chi tiết:
Đáp án A, B, C: Sai vì hình hộp có đáy không nội tiếp đường tròn thì không có mặt cầu ngoại tiếp.
Đáp án D đúng vì hình chữ nhật có đường tròn ngoại tiếp.
Chọn (D).
Câu 2
Trong số các hình hộp nội tiếp một mặt cầu bán kính R thì
(A) Hình hộp có đáy là hình vuông có thể tích lớn nhất.
(B) Hình lập phương có thể tích lớn nhất.
(C) Hình hộp có kích thước tạo thành cấp số cộng công sai khác 0 có thể tích lớn nhất.
(D) Hình hộp có kích thước tạo thành cấp số nhân công bội khác 1 có thể tích lớn nhất.
Lời giải chi tiết:
Hình hộp nội tiếp một mặt cầu là hình hộp chữ nhật có đường chéo
Ta có
Áp dụng BĐT Cô – si cho 3 số dương ta có:
Chọn (B).
Câu 3
Một hình cầu có thể tích
(A)
Lời giải chi tiết:
Giả sử bán kính mặt cầu là
Mà
Thể tích khối lập phương là
Chọn (A).
Câu 4
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
(A) Hình chóp có đáy là tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.
(B) Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp.
(C) Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.
(D) Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.
Lời giải chi tiết:
Hình chóp có đáy là tứ giác có mặt cầu ngoại tiếp thì đáy phải là tứ giác nội tiếp đường tròn.
Trong các hình trên chỉ có hình thang cân nội tiếp được nên D đúng.
Chọn (D).
Câu 5
Cho tứ diện đều
(A) Mặt cầu có tâm là trọng tâm của tam giác
(B) Mặt cầu có tâm là trọng tâm của tứ diện và bán kính bằng
(C) Mặt cầu có tâm là trọng tâm của tứ diện và bán kính bằng
(D) Mặt cầu có tâm là trọng tâm của tam giác
Lời giải chi tiết:
Gọi
Ta có:
Tập hợp các điểm
Câu 6
Bán kính mặt cầu tiếp xúc với các cạnh của tứ diện đều
(A)
Lời giải chi tiết:
Gọi
Bán kính mặt cầu:
Ta có:
Chọn (B).
Câu 7
Trong số các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
(A) Có duy nhất một măt cầu đi qua hai đường tròn nằm trong hai mặt phẳng cắt nhau.
(B) Có duy nhất một măt cầu đi qua hai đường tròn nằm trong hai mặt phẳng song song.
(C) Có duy nhất một măt cầu đi qua hai đường tròn cắt nhau.
(D) Có duy nhất một măt cầu đi qua hai đường tròn cắt nhau tại hai điểm phân biệt và không cùng nằm trong một mặt phẳng.
Lời giải chi tiết:
Xem bài 3a. phần bài tập ôn tập chương II
Chọn D.
Câu 8
Cho hai điểm
(A) Hai đường thẳng song song; (B) Một mặt cầu;
(C) Một mặt trụ; (D) Một mặt nón.
Lời giải chi tiết:
Gọi khoảng cách từ M đến AB là d(M, AB)
Ta có diện tích tam giác MAB là
Suy ra M thuộc mặt trụ T trục AB bán kính R = 2S/AB.
Chọn C
Câu 9
Cho hai điểm phân biệt
(A) Một mặt phẳng; (B) Một mặt trụ;
(C) Một mặt nón; (D) Một đường tròn.
Lời giải chi tiết:
Tập hợp
Gọi
Ta có:
Lại có
Do đó H luôn cách I một khoảng bằng
Vậy tập hợp điểm H là đường tròn tâm I bán kính
Chọn (D).
Câu 10
Với điểm
(A) Một mặt phẳng;
(B) Hai đường thẳng;
(C) Một mặt trụ;
(D) Một mặt nón.
Lời giải chi tiết:
Qua O kẻ đường thẳng Δ ⊥ (P) thì góc giữa Δ và l bằng β=90o-30o=60o
Vậy đường thẳng l luôn tạo với Δ một góc không đổi và đi qua điểm O cố định trên (P) nên l thuộc mặt nón (H) trục Δ đỉnh O và góc ở đỉnh bằng = 120o.
Chọn D
Câu 11
Một hình trụ có bán kính đáy bằng
(A) Một mặt trụ; (B) Một mặt cầu;
(C) Một đường tròn; (D) Một mặt phẳng.
Lời giải chi tiết:
Gọi
Ta có:
Mp(IMN) qua
Ta có:
Vậy tập hợp trung điểm
Chọn (C).
Câu 12
Trong mặt phẳng (P) cho góc xOy. Một mặt phẳng (Q) thay đổi và vuông góc với đường phân giác trong của góc xOy, cắt Ox, Oy tại A, B. Trong (Q) lấy điểm M sao cho
(A) Một đường tròn; (B) Một mặt trụ;
(C) Một mặt nón; (D) Một mặt cầu.
Lời giải chi tiết:
Gọi Oz là tia phân giác của góc xOy, I là trung điểm AB và
Ta có:
Xét hai tam giác vuông MOI và BOI có
Chung OI
Suy ra ΔMOI=ΔBOI (hai cạnh góc vuông)
Vậy M thuộc mặt nón (H) trục Oz, đỉnh O góc đỉnh α.
Chọn C
Câu 13
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh a. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay sinh bởi đường gấp khúc AC’A’ khi quay quanh AA’ bằng:
(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Hình nón tròn xoay sinh bởi đường gấp khúc AC’A’ khi quay quanh
Chọn (A).
Câu 14
Cho hình nón có bán kính đáy bằng a. Một dây cung thay đổi của đường tròn đáy có độ dài không đổi bằng a. Tập hợp các trung điểm của đoạn thẳng nối đỉnh hình nón với trung điểm của dây cung đó là:
(A) Một mặt nón cố định; (B) Một mặt phẳng cố định;
(C) Một mặt trụ cố định; (D) Một đường tròn cố định.
Lời giải chi tiết:
Gọi I là trung điểm AB ta có
Tập hợp I là đường tròn tâm O bán kính
Gọi O’ là trung điểm SO và M là trung điểm của SI thì
Tập hợp các điểm M là đường tròn tâm O’ bán kính
Chọn (D).
Câu 15
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R, chiều cao OO’. Cắt hình trụ đó bằng
(A) Luôn tiếp xúc với một mặt trụ cố định;
(B) Luôn cách một mặt phẳng cho trước qua trục hình trụ một khoáng h ;
(C) Cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông ;
(D) Cả ba tính chất trên đều sai.
Lời giải chi tiết:
Chọn (A).
Câu 16
Một khối trụ có bán kính đáy
(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Bán kính mặt cầu là:
Thể tích khối cầu
Chọn (A).
Câu 17
Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy và bằng 2. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình nón đó là
(A)
Lời giải chi tiết:
Gọi AB là đường kính của mặt cầu ngoại tiếp hình nón, I là tâm đường tròn đáy của hình nón
Chọn (D).
Câu 18
Cho hình nón sinh bởi một tam giác đều cạnh a khi quay quanh một đường cao. Một mặt cầu có diện tích bằng diện tích toàn phần của hình nón thì có bán kính là
(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Khi quay tam giác đều cạnh a quanh đường cao ta được hình nón có bán kính đáy
Diện tích toàn phần của hình nón là
Diện tích mặt cầu bán kính R là
Suy ra
Chọn (A).
Câu 19
Cho một hình nón sinh bởi một tam giác đều cạnh a khi quay quanh một đường cao. Một khối cầu có thể tích bằng thể tích của khối nón thì có bán kính bằng
(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Khi quay tam giác đều cạnh a quanh đường cao ta được hình nón có bán kính đáy
Chiều cao của khối nón là
Thể tích khối cầu bán kính R là
Do đó
Chọn (A).
Câu 20
Một hình nón có đường sinh bằng a và góc ở đỉnh bằng
(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Chọn (A).
Câu 21
Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên tạo với mặt đáy góc
(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Bán kính đường tròn đáy của hình nón ngoại tiếp hình chóp là
Diện tích xung quanh hình nón
Diện tích hình tròn đáy hình nón là
Diện tích toàn phần
Chọn (A).
Câu 22
Cho mặt cầu bán kính R và một hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao 2R. Tỉ số thể tích khối cầu và khối trụ là
(A)
Lời giải chi tiết:
Thể tích khối cầu bán kính R là
Thể tích khối trụ
Chọn (A).
Câu 23
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R, chiều cao cũng bằng R. Một hình vuông ABCD có hai cạnh AB và CD lần lượt là các dây cung của hai đường tròn đáy, mp(ABCD) không vuông góc với mặt phẳng đáy của hình trụ. Diện tích hình vuông đó là
(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Gọi C’ là hình chiếu của C trên đáy hình trụ.
Vì
Do đó
Do đó AC’ là kính của đường tròn đáy nên AC’=2R.
Ta có:
Chọn (A).
Câu 24
Một khối hộp chữ nhật nội tiếp trong một khối trụ. Ba kích thước của khối hộp chữ nhật là a, b, c.. Thể tích của khối trụ là
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
+) Nếu khối trụ có chiều cao c thì bán kính đáy
Thể tích là
+) Nếu khối trụ có chiều cao b thì bán kính đáy
Thể tích là
+) Nếu khối trụ có chiều cao a thì bán kính đáy
Thể tích là
Chọn (D).
Câu 25
Một khối tứ diện đều có cạnh a nội tiếp một khối nón. Thể tích khối nón là
(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Tam giác ABC đều cạnh a nên
Tam giác SOA vuông tại O nên
Khối nón có bán kính đáy
Thể tích
Chọn (B).
Câu 26
Cho hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O, góc ở đỉnh bằng
(A) Có 1 vị trí ; (B) Có 2 vị trí ;
(C) Có 3 vị trí ; (D) Có vô số vị trí.
Lời giải chi tiết:
Gọi
Ta có:
Để diện tích tam giác SAM lớn nhất thì
Vì góc ở đỉnh bằng
Chọn (B).
Đề kiểm tra 45 phút - Chương 2 – Hóa học 12
Chương 10. Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Sinh học lớp 12
Đề thi học kì 2 của các trường có lời giải – Mới nhất
Bài 9. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa