CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (trang 31 SGK Hình học 12 Nâng cao)

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32

Câu 1

Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất(A) Năm cạnh          (B) Bốn cạnh(C) Ba cạnh             (D) Hai cạnh.Lời giải chi tiết:Chọn CVì không có hình đa diện nào mà mỗi đỉnh là đỉnh chung của một cạnh hoặc hai cạnh.Mà tứ diện là hình đa diện có mỗi đỉnh là đỉnh chung của 3 cạnh nên mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh.

Câu 2

Cho khối chóp có đáy là nn-giác. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng ?(A) Số cạnh của khối chóp bằng n+1n+1 ;(B) Số mặt của khối chóp bằng 2n2n ;(C) Số đỉnh của khối chóp bằng 2n+12n+1 ;(D) Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó.Lời giải chi tiết:Chọn DSố cạnh của khối chóp là 2n nên A sai.Số mặt của khối chóp bằng n+1 nên B sai.Số đỉnh của khối chóp là n + 1 nên C sai.Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó.

Câu 3

Phép đối xứng qua mp (P)(P) biến đường thẳng dd thành chính nó khi và chỉ khi:(A) dd song song với (P)(P)              (B) dd nằm trên (P)(P)(C) d(P)d(P)       (D) dd nằm trên (P)(P) hoặc d(P)d(P)Lời giải chi tiết:Chọn DPhép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi d nằm trên (P) hoặc d(P)d(P).

Câu 4

Cho hai đường thẳng dddd cắt nhau. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng biến dd thành dd?(A) Có một                    (B) Có hai(C) Không có                 (D) Có vô sốLời giải chi tiết:Chọn BCó hai phép đối xứng qua mặt phẳng biến dd thành dd, đó là:Phép đối xứng qua mặt phẳng chứa đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau d, d’ và vuông góc với mp (d, d’) biến d thành d’. Vì hai đường thẳng cắt nhau d, d’ có hai đường phân giác nên có hai phép đối xứng qua mặt phẳng biến d thành d’.

Câu 5

Có hai đường thẳng phân biệt dddd đồng phẳng. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng biến dd thành dd?(A) Không có                  (B) Có một(C) Có hai                      (D) Có một hoặc haiLời giải chi tiết:Chọn D.Vì d, d’ phân biệt và đồng phẳng nên d // d’ hoặc d cắt d’.- Nếu d // d’ thì có 1 phép đối xứng qua mặt phẳng biến d thành d’, (đó là mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (d, d’) và cách đều hai đường thẳng d và d’.- Nếu d cắt d’, có 2 phép đối xứng qua mặt phẳng biến d thành d’ (xem câu 4).

Câu 6

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?(A) Một      (B) Hai         (C) Ba      (D) BốnLời giải chi tiết:Chọn DHình chóp tứ giác đều S.ABCDS.ABCD44 mặt phẳng đối xứng là: mp (SAC)(SAC), mp (SBD)(SBD), mp trung trực của đoạn ABAB và mặt phẳng trung trực của đoạn ADAD.

Câu 7

Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?(A) Một       (B) Hai        (C) Ba        (D) BốnLời giải chi tiết:Hình thoi có hai đường chéo vuông góc và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.ABCD.A’B’C’D’ là hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải hình vuông) có các mặt phẳng đối xứng là: (ACC’A’), (BDD’B’), mặt phẳng trung trực của cạnh AA’.Chọn C.

Câu 8

Cho phép vị tự tâm OO biến điểm AA thành điểm BB, biết rằng OA=2OBOA=2OB. Khi đó tỉ số phép vị tự là bao nhiêu?(A) 22           (B) 22        (C) ±12±12         (D) 12Lời giải chi tiết:Giả sử V(O,k):AB thì OB=kOAOB=|k|OAOA=1|k|OB 1|k|=2 |k|=12k=±12Chọn C.

Câu 9

Cho hai đường thẳng song song dd và một điểm O không nằm trên chúng. Có bao nhiêu phép vị tự tâm O biến d thành d?(A) Có một                     (B) Không có(C) Có hai                      (D) Có một hoặc không có.Lời giải chi tiết:- Nếu O ∈ mp(d,d’) thì có 1 phép vị tự biến d thành d’.- Nếu O ∉ mp(d, d’) thì không có phép vị tự tâm O nào biến d thành d.Chọn D.

Câu 10

Khối tám mặt đều thuộc loại:(A) {3;3}            (B) {4;3} (C) {5;3}            (D) {3;4}Lời giải chi tiết:Khối 8 mặt đều có mỗi mặt là tam giác đều, mỗi đỉnh là đỉnh chung của 4 cạnh nên là đa diện đều loại {3, 4}.Chọn D.

Câu 11

Khối hai mươi mặt đều thuộc loại:(A) {3;4}             (B) {3;5} (C) {4;3}             (D) {4;5}Lời giải chi tiết:Khối 20 mặt đều có: mỗi mặt là tam giác đều, mỗi đỉnh chung của 5 cạnh nên đa diện đều loại {3, 5}.Chọn B

Câu 12

Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích của nó tăng lên:(A) k lần                              (B) k2 lần(C) k3 lần                             (D) 3k3 lầnLời giải chi tiết:a=ka,b=kb,c=kcV=abc=k3abc=k3V.Chọn C.

Câu 13

Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương đó là:(A) 64           (B) 91          (C) 84           (D) 48Lời giải chi tiết:Hình lập phương có 6 mặt, mỗi mặt hình vuông cạnh a.Diện tích 1 mặt là S = a2Tổng diện tích các mặt của hình lập phương là 6a2=96a=4Thể tích khối lập phương đó là V=a3=64.Chọn A.

Câu 14

Ba kích thước của một khối hộp chữ nhật làm thành một cấp số nhân có công bội là 2. Thể tích hình hộp đã cho là 1728. Khi đó các kích thước của hình hộp là:(A) 8,16,32                           (B) 2,4,8(C) 23,43,38                  (D) 6,12,24Lời giải chi tiết:Gọi ba kích thước của hình hộp chữ nhật là a,2a,4aThể tích hình hộp là: V=a.2a.4a=8a3=1728a=6.Vậy ba kích thước đó là 6, 12, 24.Chọn D.

Câu 15

Các đường chéo của các mặt của hình hộp chữ nhật bằng 5,10,13. Thể tích của hình hộp đó là:(A) 4              (B) 5           (C) 6             (D) 12Lời giải chi tiết:Gọi kích thước của hình hộp chữ nhật là a, b, c.Khi đó các đường chéo của 3 mặt (đôi một không song song) là a2+b2,b2+c2,c2+a2Theo bài ra ta có a2+b2=5;b2+c2=10; c2+a2=13Suy raa2+b2=5,b2+c2=10,c2+a2=132(a2+b2+c2)=5+10+13a2+b2+c2=14a2=4,b2=1,c2=9a=2,b=1,c=3V=abc=2.1.3=6Chọn C.

Câu 16

Một khối lăng trụ đứng tam giác có cạnh đáy bằng 37,13,30 và diện tích xung quanh bằng 480. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là:(A) 2010                                 (B) 1010(C) 1080                                 (D) 2040Lời giải chi tiết:Chu vi đáy: C=80Diện tích đáy: S=p(pa)(pb)(pc)=180Diện tích xung quanh Sxq=C.h=480Chiều cao lăng trụ h=48080=6Thể tích của khối lăng trụ V=S.h=180.6=1080Chọn C.

Câu 17

Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 13,14,15, cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 300 và có chiều dài bằng 8. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là:(A) 340                                  (B) 336(C) 2743                            (D) 1243Lời giải chi tiết:Gọi H là hình chiếu của A trên mp(A’B’C’)Ta có: ^AAH=300;AA=8; AH=AAsin300=4Nửa chu vi đáy p=13+14+152=21Diện tích đáy SABC=p(pa)(pb)(pc)=21(2113)(2114)(2115) =84Thể tích khối lăng trụ là: V=S.h=84.4=336Chọn B.

Câu 18

Đáy của một hình hộp đứng là hình thoi cạnh a, góc nhọn 600. Đường chéo lớn của đáy bằng đường chéo nhỏ của hình hộp. Khi đó thể tích của hình hộp là:(A) a3                                      (B) a33 (C) a332                                 (D) a336Lời giải chi tiết:Tam giác A’B’C’ là tam giác đều cạnh aTa có:AC=aBD=2BO=2.a32=a3=ACCC=AC2AC2=3a2a2=a2Diện tích đáy SABCD=12AC.BD=a232Thể tích khối hộp: V=S.h=a232.a2=a362Chọn D.

Câu 19

Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98cm3. Cạnh của hình lâp phương đã cho là:(A) 4cm                      (B) 5cm(C) 6cm                      (D) 3cmLời giải chi tiết:Gọi a là độ dài cạnh hình lập phương.Thể tích hình lập phương cũ là a3.Khi tăng cạnh lên 2cm thì thể tích hình lập phương mới là (a+2)3Ta có phương trình (a+2)3a3=98a3+6a2+12a+8a3=986a2+12a90=0a=3 hoặc a=-5 (loại)Chọn D.

Câu 20

Cho một hình hộp với sáu mặt đều là hình thoi cạnh a, góc nhọn bằng 600. Khi đó thể tích của hình hộp là:(A) a333                 (B) a322 (C) a323                  (D) a332Lời giải chi tiết:ΔABC đều cạnh aAC=a;BD=2BO=a3Tương tự BA=BC=BB=a nên hình chiếu H của B trên mp(A’B’C’D’) là tâm của tam giác đều ABCTa có: BH=BB2BH2 =a2a23=a63SABCD=12AC.BD =12a.a3=a232Thể tích khối hộp là: V=B.h =a232.a63=a322 Chọn B.Cách khác:VB.ABC=13SABC.BH=13.a234.a63=a3212VB.ABC=16VABCD.ABCDVABCD.ABCD=6VB.ABC=6.a3212=a322

Câu 21

Cho một hình lập phương có cạnh bằng a. Khi đó thể tích của khối tám mặt đều mà các đỉnh là tâm của các mặt của hình lập phương đã cho bằng:(A) a332                 (B) a329 (C) a33                      (D) a36Lời giải chi tiết:Ta có, M là trung điểm AC và P là trung điểm AB'.Do đó MP là đường trung bình của tam giác ACB' nên MP=12BC=a22Tương tự MR=MQ=MS=NP=NR=NQ=NS=a22Do đó ta tính thể tích khối tám mặt đều cạnh a22SPSQR=(a22)2=a22Ta có: PQ=PS2+SQ2 =(a22)2+(a22)2=aGọi O là giao điểm của PQ và RS thì PO=12PQ=a2MO=MP2OP2 =(a22)2(a2)2=a2Thể tích khối chóp M.PRQS là:VM.PRQS=13MO.SPRQS =13.a2.a22=a312Thể tích khối tám mặt đều là: V=2VM.PRQS=2.a312=a36Chọn D.

Câu 22

Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng a. Khi đó, thể tích của khối tám mặt đều mà các đỉnh là trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho là:(A) a3224                   (B) a3312 (C) a326                   (D) a3324Lời giải chi tiết: Khối tám mặt đều đã cho có cạnh là a2RS=RM2+MS2 =(a2)2+(a2)2=a22Gọi O là trung điểm QS thì NO=NR2RO2 =(a2)2(a24)2=a24SMRPS=(a2)2=a24Thể tích VN.MRPS=13NO.SMRPS =13.a24.a24=a3248Thể tích khối bát diện đều V=2VN.MRPS =2.a3248=a3224Chọn A

Câu 23

Cho khối 12 mặt đều (H) có thể tích V và diện tích mỗi mặt của nó bằng S. Khi đó tổng các khoảng cách từ một điểm nằm trong (H) đến các mặt của nó bằng:(A) 3V4S                        (B) V4S (C) 3VS                       (D) V12SLời giải chi tiết:Chia khối 12 mặt đều H thành 12 hình chóp tam giác có đỉnh là M, bên trong H đáy là 1 mặt của H.Gọi V1,V2,V3,…V12 thể tích của 12 hình chóp tam giác đều trên, h1,h2,…h12 là chiều cao của chúng (khoảng cách từ M đến các mặt).Ta có: V=12h1S+13h2S+...+13h12S =13S(h1+h2+...+h12)Suy ra h1+h2+...+h12=3VSChọn C.

Câu 24

Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 19,20,37, chiều cao của khối lăng trụ bằng trung bình cộng của các cạnh đáy. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là:(A) 2888            (B) 12452       (C) 1123        (D) 4273Lời giải chi tiết:Chiều cao của lăng trụ bằng: h=13(19+20+37)=763Nửa chu vi đáy là p=19+20+372=38Diện tích đáy S=p(pa)(pb)(pc)=114Thể tích khối lăng trụ V=S.h=763.114=2888Chọn A.

Câu 25

Đáy của một hình hộp là một hình thoi có cạnh bằng 6cm và góc nhọn bằng 450, cạnh bên của hình hộp dài 10cm và tạo với mặt phẳng đáy một góc 450. Khi đó thể tích của hình hộp là:(A) 1243cm3                   (B) 180cm3(C) 1202cm3                   (D) 1802cm3Lời giải chi tiết: Gọi H là hình chiếu của B trên mp (ABCD)BH=BB.sin450 =10.22=52Diện tích đáy SABCD=2SABC =a2sin450=a222=182Thể tích hình hộp VABCD=SABCD.BH =182.52=180Chọn B.

Câu 26

Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12cm rồi gấp lại thành nột hình hộp chữ nhật không có nắp. Nếu dung tích của cái hộp đó là 4800 cm3 thì cạnh tấm bìa đó có độ dài là:(A) 42cm                   (B) 36cm(C) 44cm                   (D) 38cmLời giải chi tiết:Gọi cạnh tấm bìa là x(x>24)Hình hộp chữ nhật có các kích thước là: x - 24, x - 24 và 12 (cm)Thể tích hình hộp là V=12(x24)2=4800 x=44cmChọn C.

Câu 27

Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc α. Thể tích của hình chóp đó là:(A) a3cotα12               (B) a3tanα12 (C) a2tanα12               (D) a3tanα4Lời giải chi tiết:Gọi H là tâm của tam giác đều ABC thì SH(ABC)tanα=SHAH SH=AHtanα=a33tanαABC là tam giác đều nên SABC=a234Thể tích hình chóp là: V=13SABC.SH =13a234a33tanα =a3tanα12Chọn B.

Câu 28

Một hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng b và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc α. Thể tích của hình chóp là:(A) 34b3cos2αsinα(B) 34b3cos2αsinα
(C) 34b3cosαsin2α(D) 34b3cosαsinαLời giải chi tiết:Gọi H là tâm của tam giác đều ABC cạnh a.SH(ABC)^SAH=α.I là trung điểm của BC, AH=23.a32=a33Trong tam giác vuông AHS có cosα=AHSAbcosα=a33 a=b3cosαDiện tích tam giác ABC: SABC=a234=334b2cos2αMặt khác SH=SAsinα=bsinαThể tích hình chóp là V=13SABC.SH=34b3cos2αsinαChọn B.

Câu 29

Cho hình chóp tứ giác đều H có diện tích đáy bằng 4 và diện tích của một mặt bên bằng 2. Thể tích của H là:(A) 433        (B) 4         (C) 43       (D) 432Lời giải chi tiết:Gọi O là tâm hình vuông ABCD, I là trung điểm của CDSO(ABCD)SABCD=4=CD2CD=2SSCD=12SI.CD=2SI=2SO2=SI2OI2=(2)212=1SO=1VH=13SO.SABCD=43Chọn C.

Câu 30

Một khối chóp tam giác có cạnh đáy bằng 6,8,10. Một cạnh bên có độ dài bằng 4 và tạo với đáy góc 600. Thể tích của khối chóp đó là:(A) 163       (B) 83        (C) 1623        (D) 16πLời giải chi tiết:Kẻ đường cao SH của hình chóp S.ABCSH=SA.sin600 =4.32=23Nửa chu vi đáy là: p=6+8+102=12Diện tích tam giác ABC là SABC=p(pa)(pb)(pc)=24Thể tích của khối chóp là V=13SABC.SH =13.24.23=163Chọn A.Chú ý:Có thể nhận xét tam giác ABC có 62+82=102 nên là tam giác vuông.Do đó diện tích đáy S=12.6.8=24

Câu 31

Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng lên:(A) n2 lần                   (B) 2n2 lần(C) n3 lần                   (D) 2n3 lầnLời giải chi tiết:Ta có V=B.h. Nếu cạnh đáy của đa giác đều tăng lên n lần thì diện tích đáy tăng lên n2 lần, khi đó thể tích tăng lên n3 lần.Chọn C.

Câu 32

Khi chiều cao của một hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần thì thể tích của nó:(A) Không thay đổi                 (B) Tăng lên n lần(C) Tăng lên (n – 1) lần          (D) Giảm đi n lần.Lời giải chi tiết:Ta có V=B.h. Nếu cạnh đáy của đa giác đều giảm đi n lần thì diện tích đáy giảm đi n2 lần, khi đó thể tích giảm n lần.Chọn D.
Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved