Bài 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Bài 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Bài 3. Bảng lượng giác
Bài 4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Bài 5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời
Ôn tập chương I – Hệ thức lượng giác trong tam giác vuông
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Hình học 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 1 - Hình học 9
Bài 1. Sự xác định của đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
Bài 2. Đường kính và dây của đường tròn
Bài 3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
Bài 4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Bài 5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Bài 6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
Bài 7. Vị trí tương đối của hai đường tròn
Bài 8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo)
Ôn tập chương II – Đường tròn
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Hình học 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 - Hình học 9
Đề bài
a) Vẽ hình hoa bốn cánh. Hình hoa bốn cánh trên hình \(60\) được tạo ra bởi các cung có tâm \(A,\ B,\ C,\ D\) (trong đó \(A,\ B,\ C,\ D\) là các đỉnh của một hình vuông và tâm của cung là tâm của đường tròn chứa cung đó). Hãy vẽ lại hình \(60\) vào vở.
b) Vẽ lọ hoa: Chiếc lọ hoa trên hình \(61\) được vẽ trên giấy kẻ ô vuông bởi năm cung có tâm \(A,\ B,\ C,\ D,\ E\). Hãy vẽ lại hình \(61\) vào giấy kẻ ô vuông.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
+) Sử dụng định lí Pytago để tính độ dài các đường chéo của hình vuông có cạnh là \(1cm\).
Lời giải chi tiết
a) - Vẽ hình vuông \(ABCD\).
- Vẽ 4 cung tròn tâm \(A, B, C, D\) bán kính \(AB\).
Ta được bốn cung tròn tạo thành hình hoa bốn cánh.
b) Đường chéo hình vuông có cạnh là 1 có độ dài là \(\sqrt {1^2+1^2}=\sqrt 2.\)
- Kẻ lại các ô vuông và lấy các điểm như hình 61.
- Vẽ 5 cung tròn tâm \(A,B,C,D,E\) bán kính \(\sqrt 2\).
Ta được năm cung tròn liền nét với nhau tạo thành hình chiếc lọ hoa.
CHƯƠNG III. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
Đề thi vào 10 môn Văn Đồng Nai
QUYỂN 4. LẮP ĐẶT MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ
Bài 23. Vùng Bắc Trung Bộ
Đề kiểm tra 1 tiết - Học kì 1 - Sinh 9