Bài I.7, I.8, I.9 trang 16 SBT Vật Lí 12

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
I.7
I.8
I.9
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
I.7
I.8
I.9

I.7

Một vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại là \(31,4cm/s\) . Lấy \(\pi  = 3,14\). Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là

A. \(0\)                                        B. \(15cm/s\)

C. \(20cm/s\)                             D. \(10cm/s\)

Phương pháp giải:

Sử dụng biểu thức tính tốc độ trung bình: \({v_{tb}} = \dfrac{s}{t}\)

Lời giải chi tiết:

Quãng đường vật đi được trong một chu kì là: \(s = 4A\)

Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì: \({v_{tb}} = \dfrac{s}{t} = \dfrac{{4A}}{T} = \dfrac{{4A}}{{\dfrac{{2\pi }}{\omega }}} = \dfrac{2}{\pi }A\omega\)

\(  = \dfrac{2}{\pi }{v_{\max }} = \dfrac{2}{\pi }.31,4 = 20(cm/s)\)

Chọn C

I.8

Một con lắc lò xo có độ cứng \(36N/m\)và khối lượng \(m\). Biết thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số \(6Hz\). Lấy \({\pi ^2} = 10\), khối lượng của vật là:

A. \(50g\)                                     B. \(75g\)

C. \(100g\)                                   D. \(200g\)

Phương pháp giải:

Sử dụng biểu thức liên hệ giữa tần số biến thiên tuần hoàn theo thời gian \(f'\) của thế năng và tần số biến thiên điều hòa theo thời gian \(f\) của li độ: \(f' = 2f\)

Sử dụng công thức tính tần số dao động của con lắc lò xo: \(f = \dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{k}{m}} \)

Lời giải chi tiết:

Ta có: Mối liên giữa tần số biến thiên tuần hoàn theo thời gian \(f'\) của thế năng và tần số biến thiên điều hòa theo thời gian \(f\) của li độ: \(f' = 2f \Rightarrow f = 3(Hz)\)

Tần số dao động của con lắc lò xo:

\(f = \dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{k}{m}}\)

\(  \Rightarrow m = \dfrac{k}{{4{\pi ^2}{f^2}}}\)

\( = \dfrac{{36}}{{{{4.10.3}^2}}} = 0,1(kg) = 100(g)\)

Chọn C

I.9

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo trục \(Ox\) nằm ngang. Con lắc gồm một vật có khối lượng \(100g\) và một lò xo có độ cứng \(100N/m\). Kéo vật tới vị trí có li độ bằng \(2cm\) rồi truyền cho vật vận tốc \(1,095m/s\) theo chiều dương. Chu kì và biên độ dao động của con lắc là

A. \(0,2{\rm{s}};4cm\)

B. \(0,2{\rm{s}};2cm\)

C. \(2\pi (s);4cm\)

D.\(2\pi (s);10,9cm\)

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức tính chu kì con lắc lò xo: \(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{m}{k}} \)

Sử dụng công thức độc lập với thời gian giữa li độ và vận tốc: \(A = \sqrt {{x^2} + \dfrac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}}} \)

Lời giải chi tiết:

Tần số góc: \(\omega  = \sqrt {\dfrac{k}{m}}  = \sqrt {\dfrac{{100}}{{0,1}}}  = 10\sqrt {10} (rad/s)\)

Chu kì con lắc lò xo: \(T = \dfrac{{2\pi }}{\omega } = \dfrac{{2\pi }}{{10\sqrt {10} }} = 0,2(s)\)

Đổi \(v = 1,095m/s = 109,5cm/s\)

Ta có: \(A = \sqrt {{x^2} + \dfrac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}}}\)

\(= \sqrt {{2^2} + \dfrac{{109,{5^2}}}{{{{(10\sqrt {10} )}^2}}}}  = 4(cm)\)

Chọn A

 

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved