Đề bài
Cho một hình thang cân có hai đường chéo vuông góc và có độ dài là 10 cm. Tính diện tích của tứ giác có các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình thang.
Lời giải chi tiết
Cách 1:
Ta có \(AC \bot BD\,\left( {gt} \right)\)
Do đó \({S_{ABCD}} = {1 \over 2}AC.BD = {1 \over 2}.10.10 = 50\,\,\,\left( {c{m^2}} \right)\)
Mà \({S_{BMN}} = {1 \over 2}{S_{ABN}}\,\,\left( {BM = {1 \over 2}AB} \right)\)
Và \({S_{ABN}} = {1 \over 2}{S_{ABC}}\,\,\left( {BN = {1 \over 2}BC} \right)\)
\( \Rightarrow {S_{BMN}} = {1 \over 4}{S_{ABC}}\)
Tương tự: \({S_{DPQ}} = {1 \over 4}{S_{ACD}}\)
Do đó \({S_{BMN}} + {S_{DPQ}} = {1 \over 4}\left( {{S_{ABC}} + {S_{ACD}}} \right) \)\(\,= {1 \over 4}{S_{ABCD}} = {1 \over 4}.50 = 12,5\,\,\left( {c{m^2}} \right)\)
Tương tự \({S_{AMQ}} + {S_{CNP}} = 12,5\,\,c{m^2}\)
Vậy \({S_{MNPQ}} = {S_{ABCD}} - \left( {{S_{AMQ}} + {S_{CNP}} + {S_{BMN}} + {S_{DPQ}}} \right)\)\(\, = 50 - \left( {12,5 + 12,5} \right) = 25\,\,\left( {c{m^2}} \right)\)
Cách 2:
M, N lần lượt là trung điểm của AB và BC (gt)
\( \Rightarrow MN\) là đường trung bình của tam giác ABC \( \Rightarrow MN//AC\) và \(MN = {{AC} \over 2}\,\,\left( 1 \right)\)
Q, P lần lượt là trung điểm của AD và CD (gt)
\( \Rightarrow QP\) là đường trung bình của tam giác ACD \( \Rightarrow QP//AC\) và \(QP = {{AC} \over 2}\,\,\left( 2 \right)\)
Từ (1) và (2) suy ra MN // QP và MN = QP
Suy ra tứ giác MNPQ là hình bình hành
Q, M lần lượt là trung điểm của AD và AB (gt)
\( \Rightarrow QM\) là đường trung bình của tam giác ADB \( \Rightarrow QM//BD\) và \(QM = {{BD} \over 2}\)
Ta có \(QM = {{BD} \over 2},\,\,MN = {{AC} \over 2}\)
Và \(AC = BD\) (Tứ giác ABCD là hình thang cân) do đó \(QM = MN\)
Ta có \(AC \bot BD\,\,\left( {gt} \right),\,\,\,QM//BD \Rightarrow QM \bot AC\)
Mà MN // AC nên \(QM \bot MN \Rightarrow \widehat {QMN} = {90^0}\)
Hình bình hành MNPQ có \(\widehat {QMN} = {90^0}\) nên là hình chữ nhật
Mặt khác \(QM = MN\) nên MNPQ là hình vuông.
\( \Rightarrow {S_{MNPQ}} = M{N^2} = {\left( {{{AC} \over 2}} \right)^2} \)\(\,= {{A{C^2}} \over 4} = {{{{10}^2}} \over 4} = 25\,\,\left( {c{m^2}} \right)\)
CHƯƠNG 11. SINH SẢN
Bài 6. Xác định mục tiêu cá nhân
Bài 6. Phòng, chống bạo lực gia đình
Unit 6. Life on other planets
Tải 10 đề kiểm tra 1 tiết - Chương 1
SGK Toán Lớp 8
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8
SGK Toán 8 - Cánh Diều
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
SBT Toán Lớp 8
Giải bài tập Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8