1. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
2. Trường hợp đồng dạng thứ nhất (c.c.c)
3. Trường hợp đồng dạng thứ hai (c.g.c)
4. Trường hợp đồng dạng thứ ba (g.g)
5. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
6. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
Bài tập - Chủ đề II. Tam giác đồng dạng và ứng dụng
Luyện tập - Chủ đề II. Tam giác đồng dạng và ứng dụng
Đề bài
Tìm x trong các hình vẽ sau:
Lời giải chi tiết
• ∆ABC có MN // BC (gt) \( \Rightarrow {{AN} \over {CN}} = {{AM} \over {BM}}\) (định lý Thales)
Nên \({x \over 7} = {2 \over 4} \Rightarrow x = {{2.7} \over 4} = 3,5\)
• Ta có \(CA \bot BD(gt)\) và \(DE \bot BD(gt) \Rightarrow CA//DE\)
\(BE = BC + CE = 5 + 3,5 = 8,5\)
∆BDE có DE // CA \( \Rightarrow {{BA} \over {BD}} = {{BC} \over {BE}}\) (định lý Thales)
\(\eqalign{ & \Rightarrow {3 \over x} = {5 \over {8,5}}\cr& \Rightarrow x = {{3.8,5} \over 5} = 5,1 \Leftrightarrow x = 5,1 \cr & CK = AC - AK = 8,5 - 5 = 3,5 \cr} \)
∆ABC có HK // BC \( \Rightarrow {{AH} \over {BH}} = {{AK} \over {CK}}\) (định lý Thales)
\( \Rightarrow {4 \over x} = {5 \over {3,5}}\)
\(\Rightarrow x = {{4.3,5} \over 7} = 2,8 \Leftrightarrow x = 2,8\)
• DE = DM + ME = 12,5 + 20 = 32,5
∆DEF có MN// EF (gt) \( \Rightarrow {{MN} \over {EF}} = {{DM} \over {DE}}\) (Hệ quả của định lí Thales)
\( \Rightarrow {{11} \over x} = {{12,5} \over {32,5}}\)
\(\Rightarrow x = {{32,5.11} \over {12,5}} = 28,6 \Leftrightarrow x = 28,6\)
• PR = PK + KR = 3 + x
∆PQR có IK//QR (gt) \( \Rightarrow {{PK} \over {PR}} = {{IK} \over {QR}}\) (Hệ quả của định lí Thales)
\({3 \over {3 + x}} = {{1,5} \over 8} \Rightarrow 24 = (3 + x).1,5\)
\( \Rightarrow 24 = 4,5 + 1,5x \Rightarrow 1,5x = 19,5\)
\(\Rightarrow x = 13 \Leftrightarrow x = 13\)
• Ta có \(HI \bot IM(gt),MN \bot IM(gt)\)
\(\Rightarrow HI//MN\)
∆KMN có HI//MN \( \Rightarrow {{HI} \over {MN}} = {{IK} \over {MK}}\) (Hệ quả của định lí Thales)
Nên \({{4,2} \over x} = {3 \over 6} \Rightarrow x = {{4,2.6} \over 3} = 8,4\)
• Ta có \(MB \bot MN(gt),MN \bot IM(gt) \)
\(\Rightarrow HI//MN\)
∆ODN có MB//DN \( \Rightarrow {{OM} \over {ON}} = {{MB} \over {ND}}\) (Hệ quả của định lí Thales)
Nên \({3 \over x} = {2 \over {3,5}} \Rightarrow x = {{3.3,5} \over 2} = 5,25\)
Chủ đề 2. Tôi yêu Việt Nam
Bài 15: Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại
Bài 18. Thực hành: Tìm hiểu Lào và Cam-pu-chia
Bài 42. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
Skills Practice B
SGK Toán Lớp 8
SBT Toán Lớp 8
Giải bài tập Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Cánh Diều
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Cánh Diều
SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8