1. Cấu trúc: used to + V (nguyên thể)
dùng để diễn tả vmột sự việc thường xảy ra trong quá khứ nhưng bây giờ không còn nữa.
2. Các thể:
Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
S + used to + V | S + didn't use to + V | Did + S + use to + V? |
3. Ví dụ:
- Nam used to travel a lot, but now he doesn't.
(Nam đã từng hay đi lại nhiều, nhưng bây giờ thì anh ấy không đi nữa.)
- We used to live in a small village but now we live in the city.
(Trước đây chúng tôi sống ở một ngôi làng nhỏ nhưng bây giờ chúng tôi sổng ở thành phổ.)
- Did you use to eat a lot of sweets when you were a child?
(Hồi còn bé hạn có thường hay ăn nhiều kẹo không?)
CHƯƠNG 7. BÀI TIẾT
Unit 6: Folk Tales
Unit 9: A first - Aid Course - Khoá học cấp cứu
Bài 4. Bảo vệ lẽ phải
Bài mở đầu: Làm quen với bộ dụng cụ, thiết bị thực hành môn Khoa học tự nhiên 8
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8