Bài 1
Bài 1
1. Write the past simple form of each verb.
(Em hãy viết hình thức của thì quá khứ đơn cho mỗi động từ.)
a) run ⟹ ran b) fly c) take | d) go e) have f) do g) be | h) ride i) eat j) sit k) come |
Lời giải chi tiết:
a. run ⟹ ran
b. fly ⟹ flew
c. take ⟹ took
d. go ⟹ went
e. have ⟹ had
f. do ⟹ did
g. be ⟹ was/ were
h. ride ⟹ rode
i. eat ⟹ ate
j. sit ⟹ sat
k. come ⟹ came
Bài 2
Bài 2
2. Complete the dialogue below. Use the past simple.
(Em hãy hoàn thành hội thoại sau, dùng thì quá khứ đơn.)
a) Lan:_____________________ ?
Nga: No. I ate noodles.
b) Ba: How did you get to school?
Nam:_______________________ ?
c) Minh:____________________ ?
Hoa: I was at home.
d) Chi: Which subject did you have yesterday?
Ba:____________________ .
Lời giải chi tiết:
a. Lan: Did you eat bread for breakfast?
(Bạn đã ăn sáng với bánh mỳ đúng không?)
Nga: No. I ate noodles.
(Không, mình đã ăn mì.)
b. Ba: How did you get to school?
(Bạn đã đến trường bằng phương tiện gì?)
Nam: I got to school by bicycle./ I rode a bike to school./ I walked to school.
(Mình đến trường bằng xe đạp./ Mình đi bộ đến trường.)
c. Minh: Where were you last night?
(Đêm qua bạn ở đâu?)
Hoa: I was at home.
(Mình đã ở nhà.)
d. Chi: Which subject did you have yesterday?
(Hôm qua bạn có những môn học nào?)
Ba: I had Maths, Physics, English and Literature.
(Mình có Toán, Vật lý, Tiếng Anh và Văn học.)
Bài 3
Bài 3
3. Complete the sentences. Use the prepositions in the table.
(Hoàn thành các câu sau, dùng giới từ cho trong bảng.)
in | November 1997 | between | 7 am and 8 am |
on | Monday, July 2 | after | 3 pm |
at | 6 pm | before |
a) I'll see you on Wednesday.
Lời giải chi tiết:
b. I’m going to Laos in January.
(Mình sẽ sang Lào vào tháng Giêng.)
c. We must be there between 8.30 and 9.15.
(Chúng ta phải ở đó trong khoảng giữa 8.30 và 9.15.)
d. The bank closes at 3 pm. If you arrive after 3 pm, the bank will be closed.
(Ngân hàng đóng cửa lúc 3 giờ chiều. Nếu bạn đến sau 3 giờ chiều, ngân hàng sẽ bị đóng cửa.)
e. I’ll be home before seven because I want to see the seven o’clock news.
(Mình sẽ về nhà trước bảy giờ vì mình muốn xem tin tức lúc bảy giờ.)
Bài 4
Bài 4
4. Look at the pictures. Complete the dialogue. Use used to and the verbs in the box.
(Hãy nhìn tranh rồi hoàn thành hội thoại sau, sử dụng used to và động từ cho trong khung.)
live stay have be |
Nga: Where is this? It isn’t Ha Noi.
Hoa: No, it’s Hue. I (0) used to stay there.
Nga: Is that you, Hoa?
Hoa: Yes. I (1)_______ long hair.
Nga: Who is in this photo?
Hoa: That is Loan. She (2) ________ my next-door neighbor.
Nga: Are they your parents?
Lời giải chi tiết:
Nga: Where is this? It isn’t in HaNoi.
Hoa: No, it’s in Hue. I (0) used to stay there.
Nga: Is that you, Hoa?
Hoa: Yes. I (1) used to have lonq hair.
Nga: Who is in this photo?
Hoa: That is Loan. She (2) used to be my next door neighbor.
Nga: Are they your parents?
Hoa: No. They’re my aunt and uncle. They (3) used to live in Hue, too.
Tạm dịch:
Nga: Đây là đâu? Chỗ này không phải ở Hà Nội.
Hoa: Không, đó là Huế. Mình đã từng ở đó.
Nga: Kia là bạn phải không Hoa?
Hoa: Đúng thế. Mình từng có mái tóc dài.
Nga: Ai trong bức ảnh này thế?
Hoa: Đó là Loan. Cô ấy từng là hàng xóm bên cạnh nhà mình.
Nga: Họ có phải là bố mẹ bạn không?
Hoa: Không. Họ là dì và chú của mình. Họ cũng từng sống ở Huế.
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Học kì 1
Unit 6: Life Styles
Bài 33. Đặc điểm sông ngòi Việt Nam
Unit 8. On screen
Văn thuyết minh
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8