LG a
Cho hàm số:
a) Giải phương trình $\displaystyle f’(\sin x) = 0$
Phương pháp giải:
+) Tính đạo hàm $f'(x)$ và $f''(x).$
+) Thay $\sin x$ vào giải phương trình $f'(\sin x) =0$.
Lời giải chi tiết:
$\displaystyle f(x) = {1 \over 3}{x^3} - {1 \over 2}{x^2} - 4x + 6$
$\displaystyle \Rightarrow f’(x) = x^2– x – 4$
$\displaystyle \Rightarrow f’’(x) = 2x – 1$
a) Ta có:
$\displaystyle \eqalign{
& f'(s{\rm{inx}}) = 0 \Leftrightarrow {\sin ^2}x - {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in x}} - 4 = 0 \cr
& \Leftrightarrow {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in x = }}{{1 \pm \sqrt {17} } \over 2}(1) \cr
& Do{{1 - \sqrt {17} } \over 2} < - 1,{{1 + \sqrt {17} } \over 2} > 1 \cr} $
Suy ra (1) vô nghiệm.
Cách 2: Đặt $t=\sin x$,$ - 1 \le t \le 1$
Ta có:
$\displaystyle \eqalign{
& f'(t) = 0 \Leftrightarrow t^2 - t - 4 = 0 \cr
& \Leftrightarrow t= {{1 \pm \sqrt {17} } \over 2}(1) \cr
& Do{{1 - \sqrt {17} } \over 2} < - 1,{{1 + \sqrt {17} } \over 2} > 1 \cr} $
Suy ra $\displaystyle f’(\sin x) = 0$ vô nghiệm.
LG b
b) Giải phương trình $\displaystyle f’’(cos x) = 0$
Phương pháp giải:
Thay $\cos x$ vào giải phương trình $f''(\cos x) =0$.
Lời giải chi tiết:
Ta có:
$\displaystyle \eqalign{
& f''(\cos x) = 0 \Leftrightarrow 2\cos x - 1 = 0 \cr
& \Leftrightarrow \cos x = {1 \over 2} = \cos {\pi \over 3} \cr
& \Leftrightarrow x = \pm {\pi \over 3} + k2\pi ,k \in\mathbb Z \cr} $
LG c
c) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình $\displaystyle f’’(x) = 0$.
Phương pháp giải:
Giải phương trình $f''(x)=0$ để tìm nghiệm $x_0.$
+) Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số theo công thức: $y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + y\left( {{x_0}} \right).$
Lời giải chi tiết:
$f''\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow 2x - 1 = 0 \Leftrightarrow x = \dfrac{1}{2}$
Ta có:
$\displaystyle \eqalign{
& f'({1 \over 2}) = {1 \over 4} - {1 \over 2} - 4 = {{ - 17} \over 4} \cr
& f({1 \over 2}) = {1 \over 3}.{1 \over 8} - {1 \over 2}.{1 \over 4} - 4.{1 \over 2} + 6 = {{47} \over {12}} \cr} $
Phương trình tiếp tuyến cần tìm có dạng:
$\displaystyle y = {{ - 17} \over 4}(x - {1 \over 2}) + {{47} \over {12}} $ $\displaystyle \Leftrightarrow y = - {{17} \over 4}x + {{145} \over {24}}$.
Chương 1. Este - Lipit
Đề kiểm tra 45 phút - Chương 3 – Hóa học 12
HÌNH HỌC - TOÁN 12 NÂNG CAO
Đề kiểm tra 45 phút kì II - Lớp 12
CHƯƠNG VIII. SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP