Bài 1. Tính đơn điệu của hàm số
Bài 2. Cực trị của hàm số
Bài 3. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
Bài 4. Đồ thị của hàm số và phép tịnh tiến hệ tọa độ
Bài 5. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số
Bài 6. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của một số hàm đa thức
Bài 7. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của một số hàm phân thức hữu tỉ
Bài 8. Một số bài toán thường gặp về đồ thị
Ôn tập chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
Bài 1. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ
Bài 2. Lũy thừa với số mũ thực
Bài 3, 4. Lôgarit, lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
Bài 5, 6. Hàm số mũ , hàm số lôgarit và hàm số lũy thừa
Bài 7. Phương trình mũ và lôgarit
Bài 8. Phương trình mũ và lôgarit
Bài 9. Bất phương trình mũ và lôgarit
Ôn tập chương II - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
LG a
Tìm các hệ số m, n sao cho hàm số
\(y = - {x^3} + mx + n\)
Đạt cực tiểu tại điểm x = -1 và đồ thị của nó đi qua điểm (1;4).
Lời giải chi tiết:
Ta có:
\(\begin{array}{l}f'\left( x \right) = - 3{x^2} + m\\f''\left( x \right) = - 6x\end{array}\)
Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = - 1\)
\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}f'\left( { - 1} \right) = 0\\f''\left( { - 1} \right) > 0\end{array} \right.\)
\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} - 3.{\left( { - 1} \right)^2} + m = 0\\ - 6.\left( { - 1} \right) > 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m - 3 = 0\\6 > 0\left( {dung} \right)\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow m = 3\end{array}\)
Do đó \(f\left( x \right) = - {x^3} + 3x + n\).
Đồ thị đi qua \(\left( {1;4} \right)\) \( \Leftrightarrow f\left( 1 \right) = 4\)
\( \Leftrightarrow - {1^3} + 3.1 + n = 4\)
\( \Leftrightarrow 2 + n = 4 \Leftrightarrow n = 2\)
Vậy \(m = 3,n = 2\).
LG b
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số với các giá trị m, n vừa tìm được.
Lời giải chi tiết:
Với \(m = 3,n = 2\) ta có \(y = - {x^3} + 3x + 2\)
+) TXĐ: \(D = \mathbb{R}\).
+) Chiều biến thiên:
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } y = - \infty ,\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } y = + \infty \)
\(\begin{array}{l}y' = - 3{x^2} + 3\\y' = 0 \Leftrightarrow - 3{x^2} + 3 = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\\x = - 1\end{array} \right.\end{array}\)
BBT:
Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).
Hàm số đồng biến trên \(\left( { - 1;1} \right)\).
Hàm số đạt cực đại tại \(x = 1,{y_{CD}} = 4\)
Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = - 1,{y_{CT}} = 0\).
+) Đồ thị:
\(\begin{array}{l}y'' = - 6x\\y'' = 0 \Leftrightarrow - 6x = 0\\ \Leftrightarrow x = 0 \Rightarrow y\left( 0 \right) = 2\end{array}\)
Điểm uốn \(I\left( {0;2} \right)\).
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm \(\left( {0;2} \right)\), đi qua điểm \(\left( { - 2;4} \right)\).
Điểm cực đại \(\left( {1;4} \right)\) và điểm cực tiểu \(\left( { - 1;0} \right)\).
Phương trình hoành độ giao điểm:
\(\begin{array}{l} - {x^3} + 3x + 2 = 0\\ \Leftrightarrow {x^3} - 3x - 2 = 0\\ \Leftrightarrow {\left( {x + 1} \right)^2}\left( {x - 2} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = - 1\\x = 2\end{array} \right.\end{array}\)
Đồ thị cắt trục hoành tại điểm \(\left( {2;0} \right)\) và tiếp xúc trục hoành tại điểm \(\left( { - 1;0} \right)\).
Unit 3. The Green Movement
Unit 5. Cultural Identity
GIẢI TÍCH SBT - TOÁN 12
Unit 12. Water Sports
CHƯƠNG V. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU