Giải các phương trình sau:
LG a
$2\sin x + \cot x = 2\sin 2x + 1$
Lời giải chi tiết:
Với điều kiện $\sin x \ne 0,$ ta có:
$\eqalign{
& 2\sin x + \cot x = 2\sin 2x + 1 \cr& \Leftrightarrow 2\sin x + \frac{{\cos x}}{{\sin x}} = 4\sin x\cos x + 1\cr&\Leftrightarrow 2{\sin ^2}x + \cos x = 4{\sin ^2}x\cos x + \sin x \cr
& \Leftrightarrow \left( {2{{\sin }^2}x - \sin x} \right) - \left( {4{{\sin }^2}x\cos x - \cos x} \right) = 0 \cr&\Leftrightarrow \sin x\left( {2\sin x - 1} \right) - \cos x\left( {2\sin x - 1} \right)\left( {2\sin x + 1} \right) = 0\cr&\Leftrightarrow \left( {2\sin x - 1} \right)\left( {\sin x - \cos x - 2\sin x\cos x} \right) = 0 \cr} $
$ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
2\sin x - 1 = 0\\
\sin x - \cos x - 2\sin x\cos x = 0
\end{array} \right.$
+) $2\sin x - 1 = 0$
$ \Leftrightarrow \sin x = \frac{1}{2} $
$\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \\
x = \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi
\end{array} \right.$
+) $\sin x - \cos x - 2\sin x\cos x = 0$
Đặt $t = \sin x - \cos x$ với $\left| t \right| \le \sqrt 2 $ ta có:
${t^2} = 1 - 2\sin x\cos x $ $\Rightarrow 2\sin x\cos x = 1 - {t^2}$
Thay vào phương trình trên ta được:
$\begin{array}{l}
t - \left( {1 - {t^2}} \right) = 0\\
\Leftrightarrow {t^2} + t - 1 = 0\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
t = \frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2}\,\left( {TM} \right)\\
t = \frac{{ - 1 - \sqrt 5 }}{2}\,\left( {loai} \right)
\end{array} \right.\\
\Rightarrow \sin x - \cos x = \frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2}\\
\Rightarrow \sqrt 2 \sin \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right) = \frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2}\\
\Leftrightarrow \sin \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right) = \frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{{2\sqrt 2 }}\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x - \frac{\pi }{4} = \arcsin \frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2\sqrt 2} + k2\pi \\
x - \frac{\pi }{4} = \pi - \arcsin \frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2\sqrt 2} + k2\pi
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = \frac{\pi }{4} + \arcsin \frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2\sqrt 2} + k2\pi \\
x = \frac{{5\pi }}{4} - \arcsin \frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2\sqrt 2} + k2\pi
\end{array} \right.
\end{array}$
Vậy phương trình có nghiệm $x = \frac{\pi }{6} + k2\pi ,x = \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi$,$x = \frac{\pi }{4} + \arcsin \frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2\sqrt 2 } + k2\pi, $$x = \frac{{5\pi }}{4} - \arcsin \frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2\sqrt 2} + k2\pi $
LG b
${\tan ^2}x(1 - {\sin ^3}x) + {\cos ^3}x - 1 = 0$
Lời giải chi tiết:
$x = {\pi \over 4} + k\pi ,x = 2k\pi ,x = {\pi \over 4} \pm \alpha + 2m\pi ,$ với $\cos \alpha = {{\sqrt 2 - 1} \over {\sqrt 2 }}$
Hướng dẫn: Với điều kiện $\cos x \ne 0,$ ta có:
$\eqalign{
& {\tan ^2}x(1 - {\sin ^3}x) + {\cos ^3}x - 1 = 0 \Leftrightarrow {\sin ^2}x\left( {1 - {{\sin }^3}x} \right) - {\cos ^2}x\left( {1 - {{\cos }^3}x} \right) = 0 \cr
& \Leftrightarrow \left( {1 - {{\cos }^2}x} \right)\left( {1 - {{\sin }^3}x} \right) - \left( {1 - {{\sin }^2}x} \right)\left( {1 - {{\cos }^3}x} \right) = 0 \cr
& \Leftrightarrow \left( {1 - \cos x} \right)\left( {1 - \sin x} \right)\left[ {\left( {1 + \cos x} \right)\left( {1 + \sin x + {{\sin }^2}x} \right) - \left( {1 + \sin x} \right)\left( {1 + \cos x + {{\cos }^2}x} \right)} \right]=0 \cr
& \Leftrightarrow \left( {1 - \cos x} \right)\left( {1 - \sin x} \right)\left( {\sin x + \cos x} \right)\left( {\sin x - \cos x} \right) + \sin x\cos x\left( {\sin x - \cos x} \right) = 0 \cr
& \Leftrightarrow \left( {1 - \cos x} \right)\left( {1 - \sin x} \right)\left( {\sin x - \cos x} \right)\left( {\sin x + \cos x + \sin x\cos x} \right) = 0 \cr} $
Đối với phương trình $\sin x + \cos x + \sin x\cos x = 0,$ đặt $t = \sin x + \cos x$ với $\left| t \right| \le \sqrt 2 $
Chú ý rằng tất cả các nghiệm của phương trình $1 - \sin x = 0$ đều không thỏa mãn điều kiện $\cos x \ne 0$ nên bị loại.
LG c
$1 + \cot 2x = {{1 - \cos 2x} \over {{{\sin }^2}2x}}$
Lời giải chi tiết:
$x = {\pi \over 4} + {{k\pi } \over 2},x = - {\pi \over 4} + l\pi $
Hướng dẫn: Với điều kiện $\sin 2x \ne 0,$ ta có:
$\eqalign{
& 1 + \cot 2x = {{1 - \cos 2x} \over {{{\sin }^2}2x}}\cr& \Leftrightarrow {\sin ^2}2x + \sin 2x\cos 2x = 1 - \cos 2x \cr
& \Leftrightarrow 1 - {\sin ^2}2x - \cos 2x - \sin 2x\cos 2x = 0 \cr&\Leftrightarrow {\cos ^2}2x - \cos 2x - \sin 2x\cos 2x = 0 \cr
& \Leftrightarrow \cos 2x\left( {\cos 2x - \sin 2x - 1} \right) = 0 \cr} $
Chú ý, loại các giá trị của x không thỏa mãn điều kiện $\sin 2x \ne 0$
LG d
$6\sin x - 2{\cos ^3}x = {{5sin4x\cos x} \over {2\cos 2x}}$
Lời giải chi tiết:
Vô nghiệm
Hướng dẫn: Với điều kiện $\cos 2x \ne 0,$ ta có
$\eqalign{
& 6\sin x - 2{\cos ^3}x = {{5sin4x\cos x} \over {2\cos 2x}}\cr& \Leftrightarrow 6\sin x - 2{\cos ^3}x = 5sin2x\cos x \cr
& \Leftrightarrow 6\sin x - 2{\cos ^3}x = 10\sin x{\cos ^2}x \cr&\Leftrightarrow 3\sin x - {\cos ^3}x - 5\sin x{\cos ^2}x = 0 \cr} $
Với $\cos x \ne 0,$ chia hai vế cho ${\cos ^3}x$ ta được một phương trình đối cới $\tan x,$ tuy nhiên các nghiệm của phương trình này đều không thỏa mãn điều kiện $\cos 2x \ne 0$.
Chủ đề 4: Kĩ thuật treo cầu thuận tay và phối hợp kĩ thuật, chiến thuật cơ bản
Unit 4: The Body
Đề minh họa số 3
Chủ đề 2. Chủ nghĩa xã hội từ năm 1917 đến nay
Chuyên đề 3. Danh nhân trong lịch sử Việt Nam
Chuyên đề học tập Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Toán 11 - Cánh Diều
SBT Toán 11 - Cánh Diều
SBT Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 11 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 11 - Cánh Diều
Tổng hợp Lí thuyết Toán 11
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 11
SBT Toán Lớp 11
SGK Toán Nâng cao Lớp 11
SGK Toán Lớp 11