Bài 1. Tính đơn điệu của hàm số
Bài 2. Cực trị của hàm số
Bài 3. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
Bài 4. Đồ thị của hàm số và phép tịnh tiến hệ tọa độ
Bài 5. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số
Bài 6. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của một số hàm đa thức
Bài 7. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của một số hàm phân thức hữu tỉ
Bài 8. Một số bài toán thường gặp về đồ thị
Ôn tập chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
Bài 1. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ
Bài 2. Lũy thừa với số mũ thực
Bài 3, 4. Lôgarit, lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
Bài 5, 6. Hàm số mũ , hàm số lôgarit và hàm số lũy thừa
Bài 7. Phương trình mũ và lôgarit
Bài 8. Phương trình mũ và lôgarit
Bài 9. Bất phương trình mũ và lôgarit
Ôn tập chương II - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
Trong mặt phẳng tọa độ \(\left( {O,\overrightarrow i ,\overrightarrow j } \right)\) cho tam giác ABC đỉnh A(-1;0), AB = AC, nội tiếp trong đường tròn đơn vị, đỉnh B nằm phía trên trục hoành. Gọi x là số đo bằng rađian của góc \(\left( {\overrightarrow i ,\overrightarrow {OB} } \right),0 < x < \pi \) (h.1).
LG a
Tính diện tích S của tam giác ABC theo x.
Lời giải chi tiết:
\(S = \sin (1 + \cos x)\)
LG b
Với giá trị nào của x, tam giác ABC có diện tích lớn nhất.
Lời giải chi tiết:
\(x = {\pi \over 3}\); \(\max S = {{3\sqrt 3 } \over 4}\) .
CHƯƠNG 3. AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN
CHƯƠNG II. DAO ĐỘNG CƠ
Unit 9: Deserts - Sa Mạc
ĐỊA LÍ DÂN CƯ
Unit 12: Water Sports - Thể Thao Dưới Nước