Bài 1, 2. Mở đầu về phép biến hình. Phép tịnh tiến và phép dời hình
Bài 3. Phép đối xứng trục
Bài 4. Phép quay và phép đối xứng tâm
Bài 5. Hai hình bằng nhau
Bài 6, 7. Phép vị tự. Phép đồng dạng
Ôn tập chương I. Phép dời hình và phép đồng dạng
Bài tập trắc nghiệm chương I. Phép dời hình và phép đồng dạng
Bài 1. Vectơ trong không gian. Sự đồng phẳng của các vectơ
Bài 2, 3, 4. Hai đường thẳng vuông góc. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc
Bài 5. Khoảng cách
Ôn tập chương III. Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc
Bài tập trắc nghiệm chương III. Vecto trong không gian. Quan hệ vuông góc
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d và đường tròn (C) lần lượt có phương trình:
\(\eqalign{
& d:\,Ax + By + C = 0 \cr
& \left( C \right):\,{x^2} + {y^2} + 2ax + 2by + c = 0 \cr} \)
LG a
LG a
Viết phương trình ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng trục có trục đối xứng là Ox.
Lời giải chi tiết:
Phép đối xứng qua Ox biến điểm \(M\left( {x;y} \right)\) thành \(M'\left( {x';y'} \right)\) mà x = x’ và y = - y’.
Nếu \(M\left( {x;y} \right)\) nằm trên d thì \(Ax + Bx + C = 0\) hay \(A'x - By' + C = 0\).
Vậy \(M'\left( {x';y'} \right)\) thỏa mãn phương trình Ax - By + C = 0. Đó là phương trình ảnh của d qua phép đối xứng trục Ox.
LG b
LG b
Viết phương trình ảnh của dường tròn (C) qua phép đối xứng trục có trục đối xứng là Oy.
Lời giải chi tiết:
Phép đối xứng qua Oy biến điểm \(M\left( {x;y} \right)\) thành \(M'\left( {x';y'} \right)\) mà x = - x’ và y = y’.
Nếu \(M\left( {x;y} \right)\) nằm trên (C) thì:
\(\eqalign{
& {x^2} + {y^2} + 2ax + 2by + c = 0 \cr
& \Leftrightarrow x{'^2} + y{'^2} - 2ax' + 2by' + c = 0 \cr} \)
Vậy \(M'\left( {x';y'} \right)\) thỏa mãn phương trình \({x^2} + {y^2} - 2ax + 2by + c = 0.\)
Đó là phương trình ảnh của (C) qua phép đối xứng trục với trục là Oy.
LG c
LG c
Viết phương trình ảnh của đường tròn (C) qua phép đối xứng trục có trục là đường thẳng bx - ay = 0.
Lời giải chi tiết:
Đường tròn (C) có tâm \(I\left( { - a; - b} \right)\), rõ ràng tâm I nằm trên đường thẳng bx - ay = 0.
Suy ra phép đối xứng qua đường thẳng đó biến (C) thành chính nó.
Vậy ảnh của (C) có phương trình trùng với phương trình của (C).
Chương 4. Kiểu dữ liệu có cấu trúc
SGK Ngữ văn 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2
Chương II. Sóng
Unit 10: Nature In Danger - Thiên nhiên đang lâm nguy
Review Unit 5
Chuyên đề học tập Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Toán 11 - Cánh Diều
SBT Toán 11 - Cánh Diều
SBT Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 11 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 11 - Cánh Diều
Tổng hợp Lí thuyết Toán 11
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 11
SBT Toán Lớp 11
SGK Toán Nâng cao Lớp 11
SGK Toán Lớp 11