Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi
\(\left\{ \matrix{
{u_1} = {1 \over 4} \hfill \cr
{u_{n + 1}} = u_n^2 + {{{u_n}} \over 2}\,\,\,\,\,voi\,\,moi\,\,\,n \hfill \cr} \right.\)
Chứng minh rằng
LG a
LG a
\(0 < {u_n} \le {1 \over 4}\) với mọi n
Lời giải chi tiết:
\(0 < {u_n} \le {1 \over 4}\) với mọi n (1)
+) Với n = 1 \({u_1} = {1 \over 4}\), (1) đúng
+) Giả sử (1) đúng với n = k ta có \(0<u_k\le {1 \over 4}\)
Ta chứng minh (1) đúng với n = k + 1
\({u_{k + 1}} = u_k^2 + {{{u_k}} \over 2} = {u_k}.\left( {{u_k} + {1 \over 2}} \right) \le {1 \over 4}\)
\(\left( {do\,\,0 < {u_k} \le {1 \over 4}} \right)\)
Vậy (1) đã được chứng minh.
LG b
LG b
\({{{u_{n + 1}}} \over {{u_n}}} \le {3 \over 4}\)với mọi n
Từ đó suy ra \(\lim {u_n} = 0\)
Lời giải chi tiết:
\({{{u_{n + 1}}} \over {{u_n}}} = {u_n} + {1 \over 2} \le {1 \over 4} + {1 \over 2} = {3 \over 4}\) với mọi n
Từ đó suy ra
\(\eqalign{
& {u_2} \le {3 \over 4}{u_1} \cr
& {u_3} \le {3 \over 4}{u_2} \le {\left( {{3 \over 4}} \right)^2}{u_1},... \cr
& 0 \le {u_n} < {\left( {{3 \over 4}} \right)^{n - 1}}{u_1} = {1 \over 4}{\left( {{3 \over 4}} \right)^{n - 1}} \cr} \)
\(\lim {{1 \over 4}{\left( {{3 \over 4}} \right)^{n - 1}} } = 0\)
Theo nguyên lý kẹp ta có \(\lim {u_n} = 0\)
Chủ đề 1. Cách mạng tư sản và sự phát triển của chủ nghĩa tư bản
Unit 2: Get well
SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Chương 5. Dẫn xuất halogen - alcohol - phenol
Unit 14: Recreation - Sự giải trí
Chuyên đề học tập Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Toán 11 - Cánh Diều
SBT Toán 11 - Cánh Diều
SBT Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 11 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 11 - Cánh Diều
Tổng hợp Lí thuyết Toán 11
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 11
SBT Toán Lớp 11
SGK Toán Nâng cao Lớp 11
SGK Toán Lớp 11