Tìm các giới hạn sau (nếu có)
LG a
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} {{{x^3} + 8} \over {{x^2} + 11x + 18}}\)
Lời giải chi tiết:
\({{12} \over 7};\)
LG b
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} {{2{x^3} - 5{x^2} - 2x - 3} \over {4{x^3} - 13{x^2} + 4x - 3}}\)
Phương pháp giải:
\({{2{x^3} - 5{x^2} - 2x - 3} \over {4{x^3} - 13{x^2} + 4x - 3}} = {{\left( {2{x^2} + x + 1} \right)\left( {x - 3} \right)} \over {\left( {4{x^2} - x + 1} \right)\left( {x - 3} \right)}} = {{2{x^2} + x + 1} \over {4{x^2} - x + 1}}\) với mọi \(x \ne 3\) ;
Lời giải chi tiết:
\({{11} \over {17}}.\)
LG c
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{{{\left( {x + 3} \right)}^3} - 27} \over x}\)
Phương pháp giải:
Với mọi \(x \ne 0\)
\({{{{\left( {x + 3} \right)}^3} - 27} \over x} = {{{x^3} + 9{x^2} + 27x + 27 - 27} \over x} = {x^2} + 9x + 27.\)
Lời giải chi tiết:
27
LG d
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{\sqrt {3{x^2} + {x^4}} } \over {2x}}\)
Lời giải chi tiết:
\({{\sqrt {3{x^2} + {x^4}} } \over {2x}} = {{\left| x \right|\sqrt {3 + {x^2}} } \over {2x}}.\)
Với \(x < 0,\) \({{\sqrt {3{x^2} + {x^4}} } \over {2x}} = {{ - x\sqrt {3 + {x^2}} } \over {2x}} = {{ - \sqrt {3 + {x^2}} } \over 2}.\) Do đó
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} {{\sqrt {3{x^2} + {x^4}} } \over {2x}} = - {{\sqrt 3 } \over 2}.\) Tương tự, \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} {{\sqrt {3{x^2} + {x^4}} } \over {2x}} = {{\sqrt 3 } \over 2}.\)
Từ đó suy ra không tồn tại \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{\sqrt {3{x^2} + {x^4}} } \over {2x}};\)
LG e
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( { - 2} \right)}^ + }} {{x\left| {x + 2} \right|} \over {{x^2} + 3x + 2}}\)
Lời giải chi tiết:
2;
LG f
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left( {{1 \over {1 - x}} - {3 \over {1 - {x^3}}}} \right)\).
Lời giải chi tiết:
Với mọi \(x \ne 1,\)
\(\eqalign{
& {1 \over {1 - x}} - {3 \over {1 - {x^3}}} = {1 \over {1 - x}} - {3 \over {\left( {1 - x} \right)\left( {1 + x + {x^2}} \right)}} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {{{x^2} + x - 2} \over {\left( {1 - x} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}} = {{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 2} \right)} \over {\left( {1 - x} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}} = {{ - x - 2} \over {{x^2} + x + 1}}. \cr} \)
Do đó
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left( {{1 \over {1 - x}} - {3 \over {1 - {x^3}}}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{ - x - 2} \over {{x^2} + x + 1}} = - 1.\)
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Hóa học lớp 11
Unit 4: Preserving World Heritage
Chủ đề 1: Cách mạng tư sản và sự phát triển của chủ nghĩa tư bản
Unit 5: Vietnam & ASEAN
Đề thi học kì 1
Chuyên đề học tập Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Toán 11 - Cánh Diều
SBT Toán 11 - Cánh Diều
SBT Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 11 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 11 - Cánh Diều
Tổng hợp Lí thuyết Toán 11
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 11
SBT Toán Lớp 11
SGK Toán Nâng cao Lớp 11
SGK Toán Lớp 11