Cho một tam giác đều cạnh a. Tam giác có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác , tam giác có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác , tam giác có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác Gọi và theo thứ tự là chu vi và diện tích của các tam giác ..
Lời giải phần a
1. Nội dung câu hỏi
Tìm giới hạn của các dãy số $\left(p_n\right)$ và $\left(S_n\right)$.
2. Phương pháp giải
Sử dụng công thức tính tổng cấp số nhân lùi vô hạn $S=\frac{u_1}{1-q}$.
Chu vi tam giác bằng tổng ba cạnh.
Diện tích tam giác bằng một nửa chiều cao nhân cạnh đáy tương ứng.
3. Lời giải chi tiết
+) $\left(\mathrm{p}_{\mathrm{n}}\right)$ là dãy số chu vi của các tam giác theo thứ tự $\mathrm{ABC}, \mathrm{A}_1 \mathrm{~B}_1 \mathrm{C}_1, \ldots$
Ta có:
$
\begin{aligned}
& \mathrm{p}_2=p_{\triangle A_1 B_1 C_1}=\frac{a}{2}+\frac{a}{2}+\frac{a}{2}=\frac{1}{2} \cdot(3 a)=\frac{1}{2} \cdot p_1 \\
& \mathrm{p}_3=p_{\Delta A_2 B_2 C_2}=\frac{a}{4}+\frac{a}{4}+\frac{a}{4}=\left(\frac{1}{2}\right)^2 \cdot(3 a)=\left(\frac{1}{2}\right)^2 \cdot p_1 \\
& \ldots \\
& p_{\Delta A_n B_n C_n}=\left(\frac{1}{2}\right)^{n-1} \cdot p_1 \\
& \ldots \\
& \Rightarrow \lim _{n \rightarrow \infty} p_n=\lim _{n \rightarrow \infty}\left(\left(\frac{1}{2}\right)^{n-1} \cdot(3 a)\right)=\lim _{n \rightarrow \infty}\left(\frac{1}{2}\right)^{n-1} \cdot \lim _{n \rightarrow \infty}(3 a)=0.3 a=0 .
\end{aligned}
$
$+)\left(\mathrm{S}_n\right)$ là dãy số diện tích của các tam giác theo thứ tự $\mathrm{ABC}, \mathrm{A}_1 \mathrm{~B}_1 \mathrm{C}_1, \ldots$
Gọi $h$ là chiều cao của tam giác $\mathrm{ABC}$ và $\mathrm{h}=\frac{a \sqrt{3}}{2}$.
Ta có:
$
\begin{aligned}
& \mathrm{S}_3=S_{\triangle A_2 B_2 C_2}=\frac{1}{2} \cdot \frac{a}{4} \cdot \frac{h}{4}=\left(\frac{1}{4}\right)^2 \cdot\left(\frac{1}{2} a h\right)=\left(\frac{1}{4}\right)^2 \cdot S_1 \\
& \ldots \\
& S_{\triangle A_n B_n C_n}=\left(\frac{1}{4}\right)^{n-1} \cdot S_1 \\
& \ldots \\
& \Rightarrow \lim _{n \rightarrow \infty} S_n=\lim _{n \rightarrow \infty}\left(\left(\frac{1}{4}\right)^{n-1} \cdot S_1\right)=\lim _{n \rightarrow \infty}\left(\frac{1}{4}\right)^{n-1} \cdot \lim _{n \rightarrow \infty}\left(\frac{1}{2} a h\right)=0 \cdot \frac{1}{2} a h=0 .
\end{aligned}
$
Lời giải phần b
1. Nội dung câu hỏi
Tìm các tổng $p_1+p_2+\ldots+p_n+\ldots$ và $S_1+S_2+\ldots+S_n+\ldots$.
2. Phương pháp giải
Sử dụng công thức tính tổng cấp số nhân lùi vô hạn $S=\frac{u_1}{1-q}$.
Chu vi tam giác bằng tổng ba cạnh.
Diện tích tam giác bằng một nửa chiều cao nhân cạnh đáy tương ứng.
3. Lời giải chi tiết
+) Ta có $\left(\mathrm{p}_{\mathrm{n}}\right)$ là một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu $\mathrm{p}_1=3$ a và công bội $\mathrm{q}=\frac{1}{2}$ thỏa mãn $|q|<1$ có tổng: $p_1+p_2+\ldots+p_n+\ldots=\frac{3 a}{1-\frac{1}{2}}=6 a$
+) Ta có $\left(\mathrm{S}_n\right)$ là một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu $\mathrm{S}_1=\frac{1}{2} a h$ và công bội $q=\frac{1}{4}$ thỏa mãn $|q|<1$ có tổng:
$
S_1+S_2+\ldots+S_n+\ldots=\frac{\frac{1}{2} a h}{1-\frac{1}{4}}=\frac{2}{3} a h=\frac{2}{3} a \cdot \frac{a \sqrt{3}}{2}=\frac{a^2 \sqrt{3}}{3}
$
Tải 10 đề kiểm tra 1 tiết - Chương 3
Bài 7. Pháp luật về quản lí vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
SGK Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Unit 10: The ecosystem
Unit 7: Education for school-leavers
SBT Toán Nâng cao Lớp 11
Chuyên đề học tập Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Toán 11 - Cánh Diều
SBT Toán 11 - Cánh Diều
SBT Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Tổng hợp Lí thuyết Toán 11
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 11
SBT Toán Lớp 11
SGK Toán Nâng cao Lớp 11
SGK Toán Lớp 11