COMPARATIVE ADJECTIVES
(TÍNH TỪ SO SÁNH HƠN)
Ta sử dụng so sánh hơn của tính từ để so sánh giữa người (hoặc vật) này với người (hoặc vật) khác. Như vậy, ta chỉ dùng so sánh hơn để so sánh 2 đối tượng. Trong câu so sánh hơn, tính từ sẽ được chia làm hai loại là tính từ dài và tính từ ngắn, trong đó:
- Tính từ ngắn là những tính từ có 1 âm tiết. Ví dụ: tall, high, big,...
- Tính từ dài là những tính từ có từ 2 âm tiết trở lên. Ví dụ: expensive, intelligent,...
Ví dụ:
- Today is hotter than yesterday.
(Hôm nay nóng hơn hôm qua.)
- This book is more expensive than that one.
(Quyển sách này đắt hơn quyển sách kia.)
N1 + to be + adj-er + than + N2
Trong đó:
Với tính từ ngắn, thêm đuôi “er” vào sau tính từ
Ví dụ:
- I am shorter than my brother.
(Tôi thấp hơn anh trai tôi.)
- His pen is newer than my pen.
(Bút của anh ấy mới hơn bút của tôi.)
N1 + to be + more + adj + than + N2
Với tính từ dài, thêm more trước tính từ
Ví dụ:
- Your book is more expensive than his book.
(Quyển sách của bạn đắt hơn quyển sách của anh ấy.)
- Exercise 1 is more difficult than exercise 2.
(Bài tập số 1 khó hơn bài tập số 2.)
*Lưu ý:
Để nhấn mạnh ý trong câu so sánh hơn, ta thêm “much” hoặc “far” trước hình thức so sánh.
Ví dụ:
My house is much/far older than her house.
(Ngôi nhà của tôi cũ hơn nhà của cô ấy rất nhiều.)
Quy tắc | Ví dụ |
- Tính từ kết thúc bởi 1 phụ âm => thêm đuôi – er | old – older near – nearer |
- Tính từ kết thúc bởi nguyên âm “e”=> chỉ cần thêm đuôi “r” | nice – nicer fine - finer |
- Tính từ kết thúc bởi 1 nguyên âm (u,e,o,a,i) + 1 phụ âm => gấp đôi phụ âm cuối và thêm đuôi -er | big – bigger fat - fatter hot – hotter |
- Tính từ kết thúc bởi “y” dù có 2 âm tiết vẫn là tính từ ngắn => bỏ “y” và thêm đuôi “ier ” | happy – happier pretty - prettier |
- Một số tính từ có hai âm tiết kết thúc bằng “et, ow, le, er,y “thì áp dụng quy tắc thêm đuôi "-er" như tính từ ngắn thông thường
| quiet - quieter clever - cleverer simple - simpler narrow - narrower |
Với một số tính từ ngắn sau, dạng so sánh hơn của chúng không theo quy tắc trên.
Tính từ | Dạng so sánh hơn |
good | better |
bad | worse |
far | farther/further |
much/many | more |
little | less |
old | older/elder |
Bài 3: Vẻ đẹp quê hương
Chương 4. Một số yếu tố thống kê và xác suất
Chủ đề 2. Mạng máy tính và Internet
Chủ đề 2: CUỘC SỐNG TƯƠI ĐẸP
Unit 10: My dream job
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT English Discovery Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!