Đề bài
Câu 1. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Các chất đường, chất bột, chất xơ có trong cơ thể sinh vật có công thức dạng \({C_n}{\left( {{H_2}O} \right)_m}\)
B. Phân tử gluxit đều chứa nhiều nhóm –OH và thường có nhóm cacbonyl.
C. Các gluxit đều do nhiều đơn vị đường cấu tạo nên.
D. Các gluxit đều thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
Câu 2. Tính chất chung của gluxit là
A. có vị ngọt.
B. bị hóa than bởi nhiệt.
C. phân tử có nhóm –CHO
D. công thức chung là \({C_n}{\left( {{H_2}O} \right)_n}\)
Câu 3. Mật ong để lâu có cặn ở đáy chai. Thành phần chính của cặn rắn là
A.protein.
B. sáp ong.
C.fructozo.
D. glucozo và fructozo.
Câu 4. Để chứng minh trong phân tử của glucozo có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. Kim loại Na.
B. \(AgN{O_3}/N{H_3}\), đun nóng.
C. \(Cu{\left( {OH} \right)_2}\) trong NaOH, đun nóng.
D. \(Cu{\left( {OH} \right)_2}\) ở nhiệt độ thường.
Câu 5. Tính chất nào đúng với cả glucozơ và fructozơ?
A. Phản ứng với \({H_2}/Ni.\)
B. Phản ứng lên men.
C. Phản ứng thủy phân.
D. Phản ứng với nước brom.
Câu 6. Để kiểm tra nước tiểu người cần chuẩn đoán bệnh tiểu đường có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch \(AgN{O_3}/N{H_3}\)
B. Giấy đo pH.
C. \(C{H_3}COOH,t^\circ .\)
D. Ag.
Câu 7. Cho X, Y, Z, T là chất hữu cơ khác nhau:
T là chất nào trong các chất sau đây?
A. Sobitol \(\left( {{C_6}{H_8}{{(OH)}_6}} \right).\)
B. Tinh bột.
C. Amoni gluconat.
D. Ancol etylic.
Câu 8. Trong công nghiệp dược phẩm, glucozơ được điều chế bằng cách
A. kiềm hóa dung dịch fructozơ.
B. đun tinh bột với xúc tác axit vô cơ.
C. dùng phản ứng quang hợp.
D. đun sợi bông với xúc tác axit vô cơ.
Câu 9. Để tráng một tấm gương cần phải dùng 5,4 gam glucozơ. Biết hiệu suất phản ứng là 95%. Khối lượng bạc bám trên tấm gương là
A. 6,156 gam.
B. 6,35 gam.
C. 6,25 gam.
D. 4,32 gam.
Câu 10. Khối lượng quả nho tươi (chứa 5%) glucozơ để điều chế 100 lít rượu vang \(15^\circ \) là bao nhiêu? Nếu hiệu suất quá trình sản xuất là 75%. Khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 g/cm3.
\(\eqalign{& A. 626,1kg \cr& C. 352,2kg. \cr} \)
\(\eqalign{& B. 496,6kg. \cr& D. 414kg. \cr} \)
Lời giải chi tiết
Câu 1. Chọn C.
Các gluxit đều do một hay nhiều đơn vị đường cấu tạo nên.
Câu 2. Chọn B.
Câu 3. Chọn D.
Do để lâu nước bay hơi làm đường kết tinh, trong mật ong chứa 30% glucozơ và 40% fructozơ.
Câu 4. Chọn D.
Phản ứng tạo dung dịch xanh làm giống glixerol.
Không dùng Na vì Na phản ứng với nước trong dung dịch.
Câu 5. Chọn A.
\({C_6}{H_{12}}{O_6} + {H_2} \to\)\(\, C{H_2}OH{\left[ {CHOH} \right]_4}C{H_2}OH\)
Câu 6. Chọn A.
\(Glu{\mathop{\rm cozo}\nolimits} + AgN{O_3} + N{H_3} \to Ag.\)
Câu 7. Chọn C.
X là tinh bột; Y là ancol etylic; Z là sobitol.
Câu 8. Chọn B.
Kiềm hóa fructozơ thu được glucozơ nhưng phản ứng không hoàn toàn và cũng khó tách riêng 2 chất. Phản ứng quang hợp thu được rất chậm và chỉ diễn ra trong tự nhiên (tế bào sinh vật tự dưỡng). Thủy phân sợi bông thu được sản phẩm có nhiều tạp chất.
Câu 9. Chọn A.
\( \Rightarrow \) nAg thực tế \( = \dfrac{0,06.95}{100} = 0,057mol \)
\(\Rightarrow {m_{Ag}} = 108.0,057 = 6,156\left( {gam} \right)\)
Câu 10. Chọn A.
Khối lượng rượu nguyên chất: 100.15%.0,8 = 12 kg.
Từ phương trình: \({C_6}{H_{12}}{O_6} \to 2{C_2}{H_5}OH + 2C{O_2}\)
Giả sử H = 100%. Cứ 180 kg glucozơ tạo ra 46.2 = 92 kg.
\( \to \) Khối lượng glucozơ \( = \dfrac{180.12}{92} = 23,48kg.\)
H = 75% \( \to \) Khối lượng glucozơ: \(23,48.\dfrac{100}{75}= 31,31kg.\)
\( \to \) Khối lượng nho là: \(31,31.\dfrac{100}{ 5} = 626kg.\)
Chương 8: Phân biệt một số chất vô cơ
Chương 9: Hóa học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội và môi trường
PHẦN 7: SINH THÁI HỌC
Tải 10 đề kiểm tra 45 phút - Chương 2 – Hóa học 12
CHƯƠNG VII. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ