CHƯƠNG I. CƠ HỌC - VẬT LÝ 8

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 26 - Chương 1 - Vật lí 8

Đề bài

Câu 1. Ngựa kéo xe chuyển động đều. Lực ngựa kéo xe là 600N. Trong 5 phút xe đã nhận được một công do ngựa sinh ra là 360kJ.

a) Quãng đường xe đi được là bao nhiêu? 

b) Tính vận tốc chuyển động của xe.

Câu 2. Một khối nước đá hình lập phương cạnh 3cm, khối lượng riêng bằng 0,9 lần khối lượng riêng của nước. Viên đá nổi trên mặt nước. Tính tỉ số giữa thể tích phần nổi và phần chìm của viên đá từ đó suy ra chiều cao của phần nổi.

Lời giải chi tiết

Câu 1.

a/ Quãng đường xe đi đươc là:

\(s =\dfrac{A}{ F}  = \dfrac{360000}{600} = 600\, m\)

b/ Vận tốc chuyển động của xe:

\(V = \dfrac{s }{ t}  = 2\,m/s\).

Câu 2. Gọi d\(_1\)  và d\(_2\)  là trọng lượng riêng của nước và nước đá, V\(_1\)  và V\(_2\)  là thể tích phần nước đá bị chìm và nổi. Gọi h\(_1\)  và h\(_2\) là chiều cao nước đá bị và nổi. Khi viên đá nổi thì lực đẩy Ác-si-mét bằng trọng lượng của vật.

V, h lần lượt là thể tích, chiều cao của khối nước đá

\(d_1 V_1 = d_2(V_1 +V_2 ) \Rightarrow \dfrac{{{V_1}}}{ {{V_2}}}  = \dfrac{{{d_1}} }{ {{d_2}}}  \)

\(\Rightarrow \dfrac{{{V_1}} }{ {{V_2}}} =\dfrac{1 }{ 9}\)

\(d_1 .h_1  = d_2 . h \rightarrow h_1  = \dfrac{{{d_2}h} }{{{d_1}}} = 2,7\,cm\) và độ cao phần nổi là:

\(h_2 = h - h_1 = 3 - 2,7 = 0,3\,cm = 3\)\(\,\,mm.\)

 

 
Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved