Bài 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Bài 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Bài 3. Bảng lượng giác
Bài 4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Bài 5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời
Ôn tập chương I – Hệ thức lượng giác trong tam giác vuông
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Hình học 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 1 - Hình học 9
Bài 1. Sự xác định của đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
Bài 2. Đường kính và dây của đường tròn
Bài 3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
Bài 4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Bài 5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Bài 6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
Bài 7. Vị trí tương đối của hai đường tròn
Bài 8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo)
Ôn tập chương II – Đường tròn
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Hình học 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 - Hình học 9
Đề bài
Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến tại B với đường tròn (O), trên tiếp tuyến lấy P. Qua A kẻ đường thẳng song song với OP cắt (O) tại Q. Chứng minh PQ là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
-Dựa vào tính chất của hai đường thẳng song song chỉ ra góc QOP bằng góc BOP
-Từ đó chứng minh được tam giác OPQ bằng tam giác OPB
=>PQ vuông góc với OQ
Lời giải chi tiết
Ta có: AQ // OP (gt)
\(\left\{ {\matrix{ {{{\widehat A}_1} = {{\widehat O}_1}\,\left( \text{cặp góc đồng vị} \right)} \cr {{{\widehat Q}_1} = {{\widehat O}_2}\,\left( \text{cặp góc so le trong} \right)} \cr } } \right.\)
mà \({\widehat A_1} = {\widehat Q_1}\) (∆AOQ cân) \( \Rightarrow {\widehat O_1} = {\widehat O_2}\)
Xét \(∆PQO\) và \(∆PBO\) có:
OP chung
\({\widehat O_1} = {\widehat O_2}\) (cmt)
\(OQ = OB (=R)\)
Vậy \(∆PQO = ∆PBO\) (c.g.c) \( \Rightarrow \widehat {PQO} = \widehat {PBO} = 90^o\)
Hay \(PQ ⊥ OQ\), chứng tỏ PQ là tiếp tuyến của (O).