Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.
Câu 1: Số đối của
A.
Câu 2: Chọn khẳng định đúng.
A.
Câu 3: Chọn đáp án sai. Nếu
A.
Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số dương hoặc bằng 0.
B. Hai số có giá trị tuyệt đối bằng nhau là hai số bằng nhau hoặc đối nhau.
C. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
D. Giá trị tuyệt đối của một số thực luôn bằng chính nó.
Câu 5: Căn cứ vào biểu đồ sau đây, hãy xác định bao nhiêu % học sinh THCS sử dụng internet KHÔNG phục vụ học tập?
A. | B. | C. | D. |
Câu 6: Cho biểu đồ sau:
Năm nào có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại cao nhất?
A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2021.
Câu 7: Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có kịch thước như Hình a). Người ta cắt đi một phần khối gỗ có dạng hình lập phương cạnh 5 cm. Tính thể tích phần còn lại của khối gỗ (Hình b).
A.
Câu 8: Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 9: Phát biểu định lí sau bằng lời:
GT | |
KL |
A. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng kia.
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó song song với đường thẳng kia.
C. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó tạo với đường thẳng kia một góc
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 10: Vẽ
A.
Phần II. Tự luận (7 điểm):
Bài 1: (2,0 điểm)
Thực hiện phép tính:
a)
c)
Bài 2: (2,0 điểm)
Tìm
a)
c)
Bài 3: (1,0 điểm)
Cho hình vẽ sau:
Biết
Bài 4: (1,5 điểm)
Một chiếc bánh ngọt có dạng hình lăng trụ đứng tam giác, có kích thước như hình vẽ bên dưới.
a) Tính thể tích cái bánh.
b) Nếu phải làm một chiếc hộp để đựng vừa khít cái bánh này thì chi phí làm hộp là bao nhiêu biết giá 1 mét vuông bìa là 22500 đồng.
Bài 5: (0,5 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Lời giải
Phần I: Trắc nghiệm:
1.A | 2.A | 3.B | 4.D | 5.D | 6.D | 7.B | 8.D | 10.B |
Câu 1
Phương pháp:
Số đối của số hữu tỉ
Cách giải:
Số đối của
Chọn A.
Câu 2
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp so sánh trung gian.
Cách giải:
+ Ta có:
Từ (1) và (2), suy ra
Vậy đáp án A đúng.
Chọn A.
Câu 3
Phương pháp:
Căn bậc hai số học của số
Sử dụng tính chất:
Cách giải:
Do chỉ tồn tại căn bậc hai số học của một số không âm nên đáp án B sai.
Chọn B.
Câu 4
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức giá trị tuyệt đối của một số thực, tìm phát biểu sai.
Cách giải:
Phát biểu A đúng vì giá trị tuyệt đối của một số thực là một số không âm.
Phát biểu B đúng vì hai số có giá trị tuyệt đối bằng nhau là hai số bằng nhau hoặc đối nhau.
Phát biểu C đúng vì hai số đối nhau có điểm biểu diễn cách đều điểm gốc 0 nên giá trị tuyệt đối của chúng bằng nhau.
Phát biểu D sai vì giá trị tuyệt đối của số âm là số đối của nó.
Chọn D.
Câu 5
Phương pháp:
Đọc biểu đồ quạt tròn, xác định tỉ lệ học sinh sử dụng internet cho từng mục đích
Cách giải:
Tỉ lệ học sinh sử dụng internet:
+Phục vụ học tập là 40%
+Kết nối bạn bè là 25%
+Giải trí là 45%
Vậy % học sinh sử dụng internet không phục vụ học tập là: 25%+45%=70%
Chọn D.
Câu 6
Phương pháp:
Đọc biểu đồ đoạn thẳng
Cách giải:
Năm 2021 tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại di động là cao nhất (15%).
Chọn D.
Câu 7
Phương pháp:
Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài đáy là
Thể tích của hình lập phương có một cạnh là
Cách giải:
Thể tích ban đầu của khối gỗ là:
Thể tích phần khối gỗ cắt bỏ đi là:
Thể tích phần còn lại của khối gỗ là:
Chọn B.
Câu 8
Phương pháp:
Hình lăng trụ đứng tứ giác là hình có hai mặt đáy cùng là tứ giác và song song với nhau; các mặt bên đều là hình chữ nhật; các cạnh bên bằng nhau.
Cách giải:
Trong 4 hình vẽ, ta nhận thấy Hình 4 là hình lăng trụ đứng tứ giác.
Chọn D.
Câu 9
Phương pháp:
Định lí là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: Nếu … thì ….
Cách giải:
Phát biểu định lí: Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng kia.
Chọn A.
Câu 10
Phương pháp
Cách giải:
Vì
Ta có:
Ta có:
Vậy
Chọn B.
Phần II. Tự luận (7 điểm):
Bài 1
Phương pháp:
a) Đổi số thập phân sang phân số
Thực hiện các phép toán với số hữu tỉ.
b) Lũy thừa của một số hữu tỉ:
Thực hiện các phép toán với số hữu tỉ.
c) Tính căn bậc hai số học của một số thực
Thực hiện các phép toán với số hữu tỉ.
d) Lũy thừa của một số hữu tỉ:
Tính căn bậc hai số học của một số thực
Vận dụng kiến thức giá trị tuyệt đối của một số thực:
Thực hiện các phép toán với số hữu tỉ.
Cách giải:
a)
b)
c)
d)
Bài 2
Phương pháp:
a) Thực hiện các phép toán với số hữu tỉ
Vận dụng quy tắc chuyển vế, tìm
b) Giải
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
c) Tính căn bậc hai số học của số thực
Thực hiện các phép toán với số hữu tỉ
Vận dụng quy tắc chuyển vế, tìm
d)
Trường hợp
Trường hợp
Cách giải:
a)
Vậy
b)
Trường hợp 1: Vậy | Trường hợp 2:
|
c) Vậy | d) Trường hợp 1:
Trường hợp 2: Vì Vậy |
Bài 3
Phương pháp:
Áp dụng tính chất hai đường thẳng song song, tiên đề Ơ-Clit.
- Tính chất: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
Cách giải:
Kẻ
Ta có:
Bài 4
Phương pháp:
a) Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác:
Trong đó:
b) Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác:
Trong đó:
Chi phí làm hộp = (diện tích xung quanh + diện tích hai đáy) . giá tiền 1 mét vuông bìa
Cách giải:
a) Đáy của hình lăng trụ tam giác là một tam giác vuông nên diện tích đáy là:
Thể tích cái bánh là:
b) Chu vi đáy của cái bánh là:
Diện tích xung quanh của cái bánh là:
Diện tích hai đáy của cái bánh là:
Diện tích làm hộp của cái bánh là:
Chi phí làm hộp là:
Bài 5
Phương pháp:
Đánh giá các số hạng của tổng để tìm giá trị nhỏ nhất của
Chú ý:
Cách giải:
Ta có:
Suy ra
Dấu “=” xảy ra
Vậy
Đề thi học kì 2
Soạn Văn 7 Kết nối tri thức tập 1 - siêu ngắn
Progress Review 4
Bài 3: Truyện khoa học viễn tưởng
Chương 6. Các đại lượng tỉ lệ
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Cánh diều Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7